calma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên lặng, yên tĩnh, yên ắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calma

yên lặng

adjective

El viento dejó de soplar y el mar se calmó.
Gió ngừng thổi và biển trở nên yên lặng.

yên tĩnh

noun

Ha venido aquí en busca de calma y tranquilidad.
Cháu nó đến đây để có được sự yên tĩnh và thảnh thơi.

yên ắng

adjective

Xem thêm ví dụ

El excéntrico Dr. Eugene Porter, tenía un poco de todo." Patrick Kevin Day, de Los Angeles Times, dijo: "Después del episodio desgarrador de la semana pasada, los productores de 'The Walking Dead' tomaron las cosas con calma a la audiencia con el episodio 'Us'.
Patrick Kevin Day từ nhật báo Los Angeles Times đánh giá: "Sau tập phim đầy đau đớn tuần trước, các nhà sản xuất của The Walking Dead cuối cùng cũng đã làm dịu lại bầu tâm trạng u ám của khán giả với tập "Us" này.
“Cuando se jubile, no decida pasar un año o más tomando las cosas con calma.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
AT: Bueno, estamos en el ecuador, y estoy seguro de que muchos entienden que al estar en el ecuador, estaríamos en las calmas ecuatoriales.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”.
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Tómalo con calma, Doug.
Từ từ thôi, Doug.
¿Qué ayudará a los hijos a no perder la calma?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
Por increíble que parezca, mantuvo la calma.
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
¡ Calma!
Bình tĩnh đi.
Solamente encara la bajada con calma.
Hãy từ từ bước xuống.
Permanece calma y haz exactamente lo que te digo
Bình tĩnh và làm theo những gì tôi bảo Sao anh biết phải làm gì?
Mantenga la calma; considérelas oportunidades de conocer mejor el modo de pensar de la persona.
Hãy xem đây là cơ hội để hiểu người đó nghĩ gì trong lòng.
Además, en caso de que alguien esté muy ocupado, puede abreviar la presentación mostrándole a la persona una de las preguntas de la última página y diciéndole: “Si le interesa la respuesta, le dejo las revistas y hablamos con calma cuando tenga más tiempo”.
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.
Kate mantén la calma.
Kate... mày sẽ kiềm chế được.
Intento conservar la calma.
Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.
El hechicero calmó al hombre rociándolo con una mezcla mágica de hojas y agua que llevaba en una calabaza.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
“Pero nos atenderá a nosotras —respondí con calma— porque somos testigos de Jehová.
Tôi bình tĩnh đáp: “Vậy mà ông ấy sẽ tiếp chúng tôi đấy, vì chúng tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va.
Oh, cogerlo con calma?
Oh, đơn giản không?
Con calma, Tío.
Cừ từ từ nào, Tio.
Sólo tenemos que mantener la calma.
Chỉ cần phải bình tĩnh.
Tómeselo con calma.
Từ từ thôi.
Aunque La balsa de la Medusa conserva elementos de las tradiciones de la pintura histórica, tanto la elección del tema de la pintura como su dramática presentación representan una ruptura con respecto a la calma y orden de la escuela neoclasicista entonces predominante.
Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành.
No, calma.
Không, từ từ.
La situación permaneció en calma hasta que cierta mañana escuchamos en la radio que el gobierno ugandés había proscrito la obra de los testigos de Jehová.
Tình hình lắng dịu cho đến một buổi sáng nọ, chúng tôi nghe đài phát thanh loan tin chính phủ Uganda ra lệnh cấm Nhân Chứng Giê-hô-va.
Respira con calma.
Thở từ từ thôi.
Respire lento y con calma.
Thở chậm và sâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.