calor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhiệt năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calor
nhiệt năngnoun (energía en tránsito que se reconoce solo cuando se cruza la frontera de un sistema termodinámico) Cuando el peróxido de hidrógeno se descomponga, la reacción liberará energía en forma de calor. Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng. |
Xem thêm ví dụ
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad . Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện. |
Y hace calor. Và nơi đó rất nóng. |
Otra vez hace calor. Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
El calor es insufrible. Chúa ơi, nóng như thế này. |
Aquí hace calor. Ở đây nóng. |
Créame, hace calor. Tin tôi đi, ở đó nóng lắm. |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
cariño, amistad y calor. và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành. |
¿Cuántas familias disfrutan del calor afectuoso que proviene de las expresiones mutuas de bondad, gratitud y generosidad? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
Indica también que Isaías comparó al templo con un abrigo protector en contra del calor y un “refugio” contra las tormentas y la lluvia. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Aún hoy puedo sentir el calor de ese fuego. Đến giờ tôi còn cảm nhận được sức nóng từ đám cháy ấy trên mặt mình. |
Lo que puede parecer entretenido en fantasía, puede ser muy extremo en realidad, y niveles que pensabas que nunca cruzarías pueden sobrepasarse con el calor del momento. Những gì trông vui vẻ trong tưởng tượng có thể quá cực đoan trong thực tế, và mức độ mà bạn nghĩ không bao giờ bước tới có thể bị vượt qua khi bạn đang ở trong đỉnh điểm trò chơi. |
Reduce la radiación de calor terrestre al espacio lo que produce un desequilibrio temporal de energía. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
En sus viajes misionales el apóstol Pablo tuvo que pasar calor y frío, hambre y sed, noches sin dormir, y enfrentarse a diferentes peligros y a la persecución violenta. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Se utiliza para cuantificar, por ejemplo, el calor almacenado u otras propiedades termodinámicas de sustancias, como la energía interna específica, entalpía específica, la energía libre de Gibbs específica y la energía libre de Helmholtz específica. Nó được dùng để lượng hóa năng lượng dự trữ, ví dụ dưới dạng nhiệt năng, hoặc các dạng năng lượng nhiệt động khác của vật chất như enthalpy riêng hay năng lượng Gibbs tự do riêng (specific Gibbs free energy). |
Va a hacer calor fuera.. Ở ngoài kia sẽ bị nóng đấy.. |
Esta conversión de toda la vida claramente requerirá nutrición constante de nuestra parte para evitar el efecto de marchitación descrito por Alma: “Mas si desatendéis el árbol, y sois negligentes en nutrirlo, he aquí, no echará raíz; y cuando el calor del sol llegue y lo abrase, se secará” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
El teléfono y el cargador generan calor en condiciones de funcionamiento normal y cumplen los límites y estándares de temperatura de superficie aplicables. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
Si el teléfono se moja, no intentes secarlo utilizando una fuente de calor externa. Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. |
Aquí hace muchísimo calor con las ventanas cerradas... y hay muchísimo ruido con ellas abiertas. Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn |
No debemos acallar nuestra conciencia, pues los sentimientos de culpa terminarían por consumirnos, tal como el intenso calor del verano consume la humedad de un árbol. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
El calor constante es para asegurar Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn... |
El tren llegaba a la hora de más calor. Chuyến tàu đến vào giờ nóng bức nhất. |
Y si aprietas algo bastante fuerte, se pone más caliente, y si esto pasa muy, muy rápido, y si pasa en la milmillonésima de segundo, se genera suficiente energía y suficiente calor para lograr la fusión. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
Primero, porque añaden calor y color a la lectura de la Palabra de Dios, lo que incrementa nuestro aprecio por ella. Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.