estufa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estufa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estufa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estufa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lửa, bếp, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estufa
lửanoun |
bếpnoun Como sabe hay aquí muchas estufas. Anh biết nhà bếp có bao nhiêu cái bếp không? |
bếp lònoun Nuestra primera dificultad fue la negativa del gerente a entregarnos un refrigerador y una cocina (estufa), a los que, por contrato, teníamos derecho. Đầu tiên, người quản lý từ chối cung cấp tủ lạnh và bếp lò, dù chúng tôi có quyền nhận những thứ đó. |
Xem thêm ví dụ
Y por lo tanto, tres hurras por Nantucket, y ven un barco de la estufa y cuerpo de la estufa cuando ellos, para evitar mi alma, el mismo Júpiter no se puede. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Pensé que la dejé sobre la estufa. Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi. |
En la víspera del Año Nuevo, la familia coloca otro dibujo de este dios sobre la cocina (estufa) como señal de que se le invita a estar en casa el año que comienza. Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới. |
Como sabe hay aquí muchas estufas. Anh biết nhà bếp có bao nhiêu cái bếp không? |
Instale en la estufa un dispositivo de seguridad para evitar que esta se le venga encima al niño si se sube a la puerta abierta del horno. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
La temperatura media de una cocina (estufa) es perfecta para hacer un sándwich de queso fundido y muchos otros platillos, porque permite que la comida se cocine bien por dentro, sin quemarse por fuera. Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài. |
¿Por qué tener una estufa con 6 hornillas cuando raramente usamos 3? Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp? |
Quería entrar en el vestíbulo, oler la piel de naranja que Alí echaba en la estufa para que se quemara con serrín. Muốn bước vào tiền sảnh, ngửi mùi vỏ cam ông Ali quăng vào lò cho cháy cùng với mùn cưa. |
Me pone de los nervios verte juguetear en la estufa. Anh làm tôi phát điên lên với mấy cái kẹp trong lò. |
¿Puedo encender la estufa? Tôi đốt lò sưởi lên nhé? |
En 1934, el Bulletin publicó planos detallados para construir una vivienda pequeña pero confortable, con comodidades como un tanque de agua, una cocina o estufa, una cama plegable y aislamiento del frío. Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt. |
Aunque lave los platos y limpie la estufa (cocina) y demás superficies a diario, de vez en cuando hace falta —quizás por lo menos una vez al mes— una limpieza más completa que incluya, por ejemplo, el área detrás de los electrodomésticos y debajo del fregadero. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Por ejemplo, una estufa eléctrica genera calor, una computadora procesa información y un televisor reproduce imágenes y sonidos. Thí dụ, một bếp lò có thể phát ra nhiệt, máy vi tính có thể xử lý dữ liệu, còn ti-vi thì phát ra hình ảnh và âm thanh. |
Era invierno, y temprano todas las mañanas oíamos a la hermana entrar silenciosamente en la habitación para encender un fuego en una estufa diminuta. Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ. |
Encenderemos la estufa". Họ Thi đốt hương kính bái". |
Además en invierno a todos les gustaba sentarse cerca de la estufa. Ngoài ra, vào mùa đông, mọi người thích ngồi gần bếp. |
Hay muchas estufas grandes aquí. Cái lò to như thế để làm gì vậy? |
Por ejemplo usted pudiera decir: “Ningún padre pondría la mano de su hijo sobre una estufa caliente como manera de castigarlo.” Thí dụ, bạn có thể nói: “Không một người cha nào sẽ đốt tay con mình trong lò lửa để phạt nó”. |
Una mañana, Jem y yo encontramos una carga de leña para la estufa en el patio de atrás. Một sáng Jem và tôi thấy một đống củi ở sân sau. |
Las cocinas profesionales a menudo están equipadas con estufas de gas, ya que permiten a los cocineros regular el calor más rápidamente y más finamente que las estufas eléctricas. Những khu bếp chuyên nghiệp thường được trang bị lò nướng băng ga để trong khi nấu nướng có thể điều chỉnh nhiệt độ nhanh hơn và dễ dàng hơn là dùng lò nướng điện. |
Por ejemplo, una estufa genera calor, una computadora procesa información y efectúa cálculos, y un televisor reproduce imágenes y sonidos. Thí dụ, một bếp lò có thể phát ra nhiệt, máy vi tính có thể xử lý dữ liệu và làm các tính toán, còn ti-vi thì truyền hình ảnh và âm thanh. |
De modo que prendimos dos estufas gigantescas hechas con barriles de aceite. Vì thế, chúng tôi đốt lửa trong hai lò sưởi lớn làm bằng thùng dầu. |
Un día arrojó sus publicaciones bíblicas a la estufa. Một ngày nọ cha lấy sách báo Kinh-thánh của mẹ quăng vào bếp lửa. |
Para calentar el ambiente, hay una estufa de hierro en la esquina. Trong góc phòng là một lò sưởi lớn. |
Necesito que vayas a buscar... mi estufa eléctrica y mi manta. Bà muốn con vào đây... và lấy túi chườm nóng và mền... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estufa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estufa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.