estupendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estupendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estupendo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estupendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cừ, lạ thường, rất giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estupendo

cừ

adjective

¡ Es una estupenda cocinera!
Cô ấy là 1 đầu bếp cừ khôi đó!

lạ thường

adjective

rất giỏi

adjective

Es estupendo en la defensa.
Hắn rất giỏi việc này.

Xem thêm ví dụ

Y creo que eso será algo estupendo.
Và tôi nghĩ như vậy thì thật hay.
Conseguí una patente y fue estupendo, fundamos una empresa, creció, se convirtió en líder... y empezó a irle mal, pero volvió a ser líder, y es más difícil que la primera vez y la vendimos, y la volvimos a vender.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
Es una estupenda idea.
Một ý tưởng rất hay.
Estupendo.
Xin lỗi.
Entonces, este estupendo joven presbítero continuó con su asignación de repartir el agua bendecida a los demás miembros de la congregación.
Sau đó, người thầy tư tế trẻ tuổi, tuyệt diệu này tiếp tục công việc của mình để chuyền nước đã được ban phước cho những người khác trong giáo đoàn.
Estupendo.
Tuyệt thôi.
Es una reconstrucción estupenda.
Quả bom tái tạo lại đẹp đấy.
Haré unas fotos estupendas.
Tôi sẽ chụp được những tấm hình rất tuyệt.
Pero es estupendo que las ideas parezcan tener vida propia y que sobrevivan a sus creadores.
Nhưng việc ý tưởng cũng có sự sống riêng và thật thú vị khi chúng sống lâu hơn những người tạo ra chúng.
Kath, eres estupenda.
Kath, cô tuyệt lắm.
Empezamos a vender autos eléctricos, lo que es estupendo.
Chúng ta đang bắt đầu bán những chiếc xe điện, điều đó thật là tuyệt.
¡ Estupendo!
Thật tuyệt diệu!
Entonces, alentar a la gente a estar en línea y compartir información y datos en blogs y wikis es estupendo, porque si no, las operaciones de bajo nivel y los burócratas van a seguir escondiendo lo que realmente pasa en el país.
Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không?
De este modo, experimentan lo que les gusta de las aplicaciones: interfaces de usuario rápidas y atractivas, un rendimiento elevado y estupendas funciones.
Người dùng Android trải nghiệm những gì họ thích về ứng dụng - giao diện người dùng nhanh và đẹp, hiệu suất cao và các tính năng tuyệt vời.
Fue un día emocionante, no solo para la clase que se graduaba, sus familiares y amigos íntimos, sino para los centenares de voluntarios que colaboraron en la construcción de estas estupendas instalaciones docentes.
Đó thật là một ngày hào hứng không những đối với các học viên tốt nghiệp cùng với thân nhân và bạn hữu mà lại còn hào hứng đối với hàng trăm người đã tình nguyện xây cất cơ sở mới cho trường Ga-la-át.
Es una gran bendición poder aprender de un profesor tan estupendo.
Nhưng đúng là rất may mắn được học với một người thầy vĩ đại như vậy.
Son estupendos, pero es el aire.
Nhưng mà là không khí.
Sí, es estupendo.
Tuyệt đấy chứ.
Olivia Green tiene dos en su casa, pero no son estupendos como tú.
Olivia Green có 2 con ở nhà cậu ấy, nhưng nó không hay bằng chị.
Es cierto que sería estupendo tener nuevos medicamentos.
Khá chính xác khi nghĩ rằng sẽ tốt nếu chúng ta có được các loại thuốc mới.
Habéis salido estupendos.
Các anh nhìn tuyệt quá còn gì.
No, es estupendo.
Không, tuyệt lắm.
Bueno, hoy hizo un trabajo estupendo.
chà, anh làm cái quái gì hôm nay thế.
Es aceptado ampliamente que las obras de arte humanas tempranas son las estupendas pinturas de las cavernas que todos conocemos de Lascaux y Chauvet.
Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet.
Hace que sea un lugar estupendo para trabajar.
Nó biến Google trở thành một công ty vui vẻ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estupendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.