camisa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camisa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camisa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ camisa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo sơ mi, Sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camisa
áo sơ minoun Ele sorria, usando camisa branca, terno e gravata. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Sơ mi
Ele sorria, usando camisa branca, terno e gravata. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Xem thêm ví dụ
Pode assinar a minha camisa? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Mire na camisa e pode errar por 50 cm. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Um bando de bombeiros sem camisa molhando zumbis com suas mangueiras? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Olhe minhas camisas. Hãy nhìn áo tôi xem. |
Está usando uma camisa preta que faz seu cabelo parecer ainda mais preto. Cô mặc chiếc áo đen khiến mái tóc càng đen hơn. |
Este pólen está numa camisa de algodão, parecida com a que eu tenho vestida. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
Está aqui sua camisa. Áo của anh đây. |
Camisa bonita. Đội Jersey thật đẹp. |
Quer dizer, devo usar uma máquina prá as camisas e outra para as calças? Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không? |
Tire a camisa, Jake. Cởi áo ra, Jake. |
Homem branco de meia idade, com camisa e gravata. Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt. |
Não se trata de camisas contra peles. Không phải về áo sơ mi hay da. |
O que esta em sua camisa? Áo dính gì kìa? |
Sempre que eu levantava da cama pela manhã, nunca tive de me preocupar se encontraria uma camisa limpa e meias limpas. Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không. |
Ele só ficou parado ali, sem fazer nada, com o suco vermelho empapando a sua camisa como se fosse sangue. Cậu chỉ đứng đó, không làm gì, nước lựu đỏ thấm đẫm áo sơ mi của cậu như máu. |
Não vou tirar a camisa! Tớ sẽ không cởi áo ra đâu. |
Aquelas Camisas Vermelhas. Bông hồng cài áo. |
Desculpe a pergunta, mas já o viu sem camisa? Thứ lỗi cho câu hỏi, nhưng bà từng thấy hắn cởi trần chưa? |
Ele sorria, usando camisa branca, terno e gravata. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
E perdi a camisa Và giờ tôi trắng tay rồi! |
Essa camisa. Cái áo đó. |
Os guardas o prenderam numa camisa de força, até que seu corpo ficou dormente. Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt. |
— Gina perguntou, como se não estivesse ali vestindo uma camisa de Jack e, Daisy podia apostar, nada mais Gina hỏi như thể không phải cô ta đang đứng đó và chỉ mặc mỗi áo sơ mi của Jack, Daisy dám cá, mà không có gì khác. |
No final da história, Ennis abre seu armário e mostra as duas camisas que pegou na casa dos pais de Jack, embaixo de um cartão postal da montanha Brokeback. Phim kết với cảnh Ennis mở buồng áo của mình ra, nhìn lại hai chiếc áo đã móc lại với nhau, áo của Ennis phủ ra ngoài áo của Jack, cùng với một bưu thiếp cảnh núi Brokeback. |
" Traz-me a minha camisa vermelha! " " Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camisa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới camisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.