canalha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canalha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canalha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ canalha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đàn, bầy, heo, chi lợn, con heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canalha

đàn

(herd)

bầy

(herd)

heo

(pig)

chi lợn

(pig)

con heo

(pig)

Xem thêm ví dụ

Canalha!
Khốn kiếp!
Parece que é um canalha persuasivo também.
Có vẻ như cháu cũng biết cách thuyết phục đấy
O vosso bando de canalhas anda a impedir as pessoas de aprenderem Wing Chun?
Bọn khốn kiếp không cho người lên học võ
Suas últimas palavras teriam sido: "Ah, Canalha!
Những lời cuối cùng của ông được báo cáo là: "¡Ay, Patria mía! "
Sei que não posso provar isso, nem você, isto é, são uns canalhas muito espertos, certo?
Bây giờ tôi không chứng minh được chuyện này, và ông không chứng minh được, thật tinh ma, những thằng khốn tinh ma quá hả?
Matarei o canalha que estiver lá em cima.
Tao sẽ giết nó, cho dù là ai ở trên đó.
Canalha.
Mặt lìn!
Ele é definitivamente um canalha.
Ảnh rõ ràng là một tên vô lại.
Seus canalhas, saiam daqui!
Mấy tên sâu bọ kia, cút hết khỏi đây đi!
Seu canalha polaco!
Đồ đồng tính!
Esse é o canalha que tentou levar o pequeno Eddie.
Đây là thằng khốn đã bắt cóc Eddie.
Canalha...
Khốn kiếp...
Algumas pessoas são sempre canalhas.
Một số người mãi mãi là đồ vô lại.
Continua a andar por aí com canalha como os Weasley e o tal Hagrid e virás a sofrer as consequências.
Mày mà cứ giao du với đám giẻ rách như bọn Weasley và lão Hagrid ấy thì có ngày cũng tiêu ma.
Volte aqui, seu canalha!
Quay lại đây, đồ bần tiện!
Canalhas!
Bọn khốn.
Ao menos todos podem ficar tranqüilos sabendo que o canalha está morto.
Họ có thể yên nghỉ khi biết thằng chó đó đã chết.
Charlotte, minha querida, me entristece que este canalha te mentiu sobre quem ele é, e quais são as suas intenções.
Charlotte yêu dấu, ta rất đau lòng khi gã vô lại này lại chiếm được cảm tình của con.
O canalha aqui sou eu.
Chuyện đó chỉ ra 1 điều là,
Um, porque é uma bebida vil que transforma até os mais respeitáveis homens em completos canalhas.
1, bởi vì đó là 1 thứ nước biến người đàng hòang nhất thành cướp!
Porque é que todos os deuses são canalhas tão cruéis?
Tại sao chư thần toàn là ác độc?
É um grande canalha.
Hắn là 1 tên khốn chính tông.
Podemos julgar se um homem é canalha ou não, pelo seu rosto? "
" Chúng ta có thể nhìn gương mặt mà phán xét người đó có phải là một tên vô lại hay không? "
Canalha insolente.
Tên trời đánh khốn kiếp!
Ele é um canalha maravilhoso.
Hắn là một kẻ lừa đảo tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canalha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.