cantoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantoria trong Tiếng Ý.
Từ cantoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là 團合唱, dàn hợp xướng, Hợp xướng, hợp xướng, đội hợp xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantoria
團合唱(choir) |
dàn hợp xướng(choir) |
Hợp xướng(choir) |
hợp xướng(choir) |
đội hợp xướng(choir) |
Xem thêm ví dụ
Infatti la musica era così importante nell’adorazione di Dio, che i cantori erano dispensati da altre mansioni in relazione al tempio per potersi concentrare sul canto. — 1 Cronache 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
Questo simbolo fu ideato dal matematico tedesco Georg Cantor. Khái niệm này được nhà toán học Georg Cantor đưa ra. |
Alcuni dei più grandi matematici del periodo di Cantor erano irritati da questa cosa. Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này. |
Beviamo qualcosa, uccidiamo qualche cantore. Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường. |
7 Appena le mura furono ricostruite,+ montai le porte;+ furono quindi nominati i portinai,+ i cantori+ e i leviti. 7 Vừa khi tường được xây lại,+ tôi lắp các cánh cổng+ rồi giao nhiệm vụ cho những người gác cổng,+ người ca hát+ và người Lê-vi. |
“Attraverso le sue credenze sandemaniste scoprì il modo di vivere conforme alla legge morale di Dio e alla promessa della vita eterna”, osserva Cantor. Ông Cantor nhận xét: “Qua đạo ông Sandeman, ông [Faraday] nhận ra lối sống phù hợp với luật lệ đạo đức của Đức Chúa Trời và với lời hứa về sự sống đời đời. |
Musicisti e cantori per la casa di Dio (1-31) Nhạc sĩ và người ca hát cho nhà Đức Chúa Trời (1-31) |
Cantor dimostrò anche che, per ogni gruppo di numeri infiniti, formare un nuovo gruppo composto da ogni sotto gruppo del gruppo originale rappresenta un'infinità maggiore del gruppo originale. Cantor cũng chỉ ra rằng, đối với bất kì tập vô hạn nào, việc thiết lập một tập vô hạn mới từ các tập con của tập hợp gốc sẽ cho ra một tập vô hạn lớn hơn tập gốc. |
E i cantori cantavano a piena voce diretti da Izraìa. Những người ca hát thì hát lớn tiếng dưới sự giám sát của Dít-ra-hia. |
6 Quando Neemia diresse i lavori di ricostruzione delle mura di Gerusalemme organizzò i cantori leviti perché cantassero con l’accompagnamento di molti strumenti musicali. 6 Khi Nê-hê-mi hướng dẫn những người Y-sơ-ra-ên trung thành xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem, ông cũng sắp xếp để những người Lê-vi ca hát và chơi nhạc cụ. |
I principi+ e i trombettieri erano con lui, e tutto il popolo del paese si rallegrava+ e suonava le trombe, e i cantori con strumenti musicali guidavano* le lodi. Các quan+ cùng những người thổi kèn đang ở bên vua, hết thảy dân trong xứ đều vui mừng+ và thổi kèn, còn những người ca hát thì cầm nhạc cụ dẫn đầu việc ngợi khen. |
2 E sentii provenire dal cielo un suono simile al fragore di molte acque e al boato di un forte tuono; il suono che sentii era come quello di cantori che si accompagnano con le loro cetre. 2 Tôi nghe từ trời có tiếng như tiếng của nhiều dòng nước và tiếng sấm lớn; tiếng mà tôi nghe giống như tiếng của những người ca hát vừa gảy đàn hạc vừa hát. |
Egli riferisce: “Venni a sapere che le stesse porzioni dei leviti non erano state date loro, tanto che i leviti e i cantori che facevano il lavoro erano fuggiti, ciascuno al suo proprio campo”. Ông viết: “Tôi cũng hay rằng người ta không có cấp các phần của người Lê-vi cho họ; vì vậy, những kẻ ca-hát và người Lê-vi hầu-việc, ai nấy đều đã trốn về đồng-ruộng mình” (Nê-hê-mi 13:10). |
19 I cantori Emàn,+ Àsaf+ ed Etàn dovevano suonare i cembali di rame;+ 20 Zaccarìa, Azièl, Semiramòt, Iehièl, Unni, Eliàb, Maaseìa e Benaìa suonavano strumenti a corda intonati su alamòt;*+ 21 e Mattitìa,+ Elifelèu, Micneìa, Òbed-Èdom, Ieièl e Azazìa suonavano cetre intonate su sheminìt,*+ facendo da direttori. 19 Những người ca hát là Hê-man,+ A-sáp+ và Ê-than đánh chập chỏa bằng đồng;+ 20 Xa-cha-ri, A-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia và Bê-na-gia dùng nhạc cụ có dây theo A-la-mốt;*+ 21 Ma-ti-thia,+ Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết-ê-đôm, Giê-i-ên và A-xa-xia dùng đàn hạc theo Sê-mi-nít,*+ họ làm các nhạc trưởng. |
Inoltre, [Giosafat] si consigliò col popolo e collocò cantori a Geova e quelli che offrivano lode in ornamento santo mentre uscivano davanti agli uomini armati, e che dicevano: ‘Rendete lode a Geova, poiché la sua amorevole benignità è a tempo indefinito’”. Khi [Giô-sa-phát] đã bàn-nghị với dân-sự, bèn lập những người ca-xướng cho Đức Giê-hô-va mặc áo lễ thánh mà đi ra trước cơ binh ngợi-khen Chúa rằng: Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va, vì sự thương-xót Ngài hằng có đời đời”. |
1:17-27) Un’opera di consultazione biblica avanza l’ipotesi che il contenuto di quei libri poteva essere “il popolare repertorio dei cantori di professione dell’antico Israele che custodivano la tradizione di poemi e canti epici di Israele”. Một bách khoa từ điển về Kinh Thánh cho biết nội dung của những sách này có lẽ chứa “các bộ sưu tập thơ và bài hát quen thuộc được các ca sĩ chuyên nghiệp ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa trình bày và bảo tồn”. |
La Cantor Fitzgerald L.P., una banca di investimenti i cui uffici si trovavano ai piani 101-105 del WTC 1, perse 658 impiegati, più di qualunque altra azienda. Cantor Fitzgerald L.P., một ngân hàng đầu tư có trụ sở làm việc trên các tầng 101–105 của Tòa tháp Bắc, đã mất 658 nhân viên, nhiều hơn đáng kể so với bất kỳ công ty nào khác. |
(2 Cronache 7:6; 1 Samuele 10:5; Salmo 150:3, 4) Alla dedicazione del tempio, i trombettieri e i cantori fecero “udire un unico suono”. Trong những khí cụ và nhạc cụ bằng đồng gồm có tiêu, sáo, kèn cũng như kèn trompet (1 Sa-mu-ên 10:5; Thi-thiên 150:3, 4). |
46 Infatti in passato, ai giorni di Davide e Àsaf, c’erano direttori* per i cantori e per i canti di lode e di ringraziamento a Dio. 46 Vì ngày xưa, thời Đa-vít và A-sáp đã có những người chỉ đạo người ca hát, ngoài ra cũng có những bài hát ngợi khen và tạ ơn Đức Chúa Trời. |
+ 33 Questi furono gli uomini che servirono con i propri figli: dei cheatiti, Emàn+ il cantore, figlio di Gioele,+ figlio di Samuele, 34 figlio di Elcàna,+ figlio di Ieroàm, figlio di Elièl, figlio di Toa, 35 figlio di Zuf, figlio di Elcàna, figlio di Màat, figlio di Amasài, 36 figlio di Elcàna, figlio di Gioele, figlio di Azarìa, figlio di Sofonìa, 37 figlio di Tàat, figlio di Assìr, figlio di Ebiasàf, figlio di Cora, 38 figlio di Izàr, figlio di Chèat, figlio di Levi, figlio di Israele. + 33 Họ là những người phục vụ chung với các con trai mình: Dòng Kê-hát có người ca hát là Hê-man+ con trai Giô-ên,+ Giô-ên con trai Sa-mu-ên, 34 Sa-mu-ên con trai Ên-ca-na,+ Ên-ca-na con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Ê-li-ên, Ê-li-ên con trai Thô-a, 35 Thô-a con trai Xu-phơ, Xu-phơ con trai Ên-ca-na, Ên-ca-na con trai Ma-hát, Ma-hát con trai A-ma-sai, 36 A-ma-sai con trai Ên-ca-na, Ên-ca-na con trai Giô-ên, Giô-ên con trai A-xa-ria, A-xa-ria con trai Xô-phô-ni, 37 Xô-phô-ni con trai Ta-hát, Ta-hát con trai Át-si, Át-si con trai Ê-bi-a-sáp, Ê-bi-a-sáp con trai Cô-rê, 38 Cô-rê con trai Dít-xê-ha, Dít-xê-ha con trai Kê-hát, Kê-hát con trai Lê-vi, Lê-vi con trai Y-sơ-ra-ên. |
70 E i sacerdoti, i leviti, alcuni del popolo, i cantori, i portinai e i servitori del tempio* si stabilirono nelle loro città, e tutto il resto degli israeliti* nelle proprie città. 70 Các thầy tế lễ, người Lê-vi, một số người dân, người ca hát, người gác cổng và tôi tớ đền thờ* đều sinh sống trong thành của họ; tất cả người Y-sơ-ra-ên còn lại thì sinh sống trong thành của họ. |
16. Quali “cantori” spesso prendono la direttiva nel servizio? 16. a) Ai là người dẫn đầu trong việc “ca-xướng”? |
+ 11 Con il legname di sandalo il re fece le scale per la casa di Geova+ e per la casa* del re,+ oltre a cetre e ad altri strumenti a corda per i cantori. + 11 Vua dùng gỗ đàn hương để làm cầu thang cho nhà Đức Giê-hô-va+ và cung điện của mình,+ vua cũng dùng nó để làm đàn hạc và các nhạc cụ có dây cho những người ca hát. |
(Rivelazione 19:1-6) Mentre ora prendiamo in esame tre dei Salmi dell’Hallel, potremmo immaginarci fra i cantori di questi cantici alla lode di Geova. Giờ đây chúng ta xem xét ba bài Thi-thiên Hallel, chúng ta có thể tưởng tượng chính mình đang hát những bài này để ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
(II Cronache 20:21) Allora i cantori del tempio erano alla testa di quelli che uscivano alla battaglia. Ở đây các người ca hát trong đền thờ dẫn đầu đi ra chiến-trận. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cantoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.