capire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capire trong Tiếng Ý.
Từ capire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiểu, tưởng, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capire
hiểuverb Tom non riusciva a capire qual era lo scopo della missione. Tom không thể hiểu được mục đích của nhiệm vụ là gì. |
tưởngverb Non capisco la differenza, se sono reali o me le immagino. Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra. |
tưởng tượngverb Non capisco la differenza, se sono reali o me le immagino. Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra. |
Xem thêm ví dụ
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere. Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc. |
Come capire se avete incontrato qualcuno in cerca di un Pesce da Padella o di un Pesce Trofeo: 1. CÁCH ĐỂ BIẾT LIỆU BẠN ĐÃ GẶP ĐƯỢC MỘT NGƯỜI TÌM KIẾM CON CÁ ĐỂ GIỮ LẠI HAY NÉM ĐI: 1. |
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Mi fermo un attimo di nuovo per darvi un contesto, perché il contesto ci aiuta a capire con chiarezza. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Per rispondere a questa domanda e aiutarvi a capire cosa significa per voi l’Ultima Cena vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Noi non possiamo capire esattamente come ti senti, ma Geova ti capisce e continuerà a sostenerti. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
(Atti 4:13) Ciò nonostante, Gesù assicurò che capire la Parola di Dio era alla loro portata. Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13). |
Bisogna capire che ogni 300 coppie di basi nel DNA, siete un po ́ diversi. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
6 Paolo aiutò i corinti a capire perché le operazioni di soccorso erano parte del loro ministero e dell’adorazione che rendevano a Geova. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
* Ma cominciarono anche a capire che il nome che loro stessi si erano dati — Studenti Biblici Internazionali — era inadeguato. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
“Il fatto che Geova abbia creato la terra e gli esseri umani con la capacità di godere la sua creazione”, dice Denielle, “mi fa capire che vuole che siamo felici”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Tale spirito è la forza attiva di Dio, e il suo operato è indispensabile per capire le cose spirituali. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Vi prego, aiutatemi a capire. Làm ơn giải thích đi. |
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
E da bambino, nessuno può dire che non è possibile perché sei troppo tonto per renderti conto che non puoi capire tutto. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Gli strumenti visivi catturano l’attenzione e aiutano la persona a capire e a ricordare quello che ha imparato. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Ed a quel punto sono tornata alla mia ricerca ed ho passato i due anni successivi provando veramente a capire cosa, le persone di cuore, facessero, quali scelte facessero, e che cosa facciamo tutti noi con la vulnerabilità. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
C’è dunque una ragione biblica per capire che il riferimento di Paolo alla visione in II Corinti 12:4 riguardava la futura restaurazione della prosperità spirituale fra gli adoratori di Dio. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Nel cercare di capire, interiorizzare e vivere i corretti principi del Vangelo, diventiamo più autosufficienti spiritualmente. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Volevo scuotere l'attenzione dei leader del mondo per fargli capire cosa stava succedendo. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Cosa c'era di cosi'difficile da capire? Cô không hiểu rõ đoạn nào vậy hả? |
Aiuta gli studenti a capire che se fanno e tengono fede alle sacre alleanze, confidano nel Signore e si rivolgono a Lui con umiltà per ricevere aiuto, Egli darà loro forza e li libererà dalle tribolazioni a modo Suo e a tempo debito. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Continuo a non capire, però, io... Tôi vẫn không hiểu, mặc dù, tôi.... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.