cara trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cara trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cara trong Tiếng Ý.
Từ cara trong Tiếng Ý có các nghĩa là người yêu, đắt, đắt tiền, yêu dấu, yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cara
người yêu(sweetheart) |
đắt(costly) |
đắt tiền(costly) |
yêu dấu(beloved) |
yêu quý(beloved) |
Xem thêm ví dụ
Mia cara Lizzy, per favore, non angustiarti troppo. Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. |
Paragonate quest’esperienza con quella di una cara amica che non appartiene alla chiesa e che conosco da lungo tempo. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Sii felice, mia cara. Hãy sống hạnh phúc. |
Oh mia cara, hai così tanto da imparare. Cô bé, cô còn nhiều thứ để học lắm. |
Se i nobili lo scopriranno, ce la faranno pagare cara. Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy! |
Vivi, vivi, tesoro, cara. Xã Gia Minh, Gia Viễn, Ninh Bình. |
“Il suicidio consegue alla reazione della persona a un problema avvertito come insormontabile, ad esempio l’isolamento sociale, la morte di una persona cara (specie il coniuge), la separazione dei genitori nell’infanzia, una grave malattia fisica, vecchiaia, disoccupazione, problemi finanziari e droga”. — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Di estremo conforto per me in questo tenero periodo di distacco sono state la mia testimonianza del vangelo di Gesù Cristo e la conoscenza che la mia cara Frances vive ancora. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Certo, cara. Yes, dear. |
Faith, mia cara, io mi sto solo... Togliendo un peso dalle spalle, senza scaricarlo sulle vostre. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
Un giorno, una cara amica di Jerry, Priscilla, gli ha parlato del dolore che sentiva per la morte di sua figlia durante il parto e del brutto divorzio seguito poco dopo. Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó. |
Packer di una cara sorella che fu presa in giro perché aveva seguito il consiglio del profeta di immagazzinare del cibo. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Dicevo alla nostra cara sorella, Mrs Gardiner, che ha fatto del suo meglio. Chị đã kể với em dâu chúng ta, em Gardiner, rằng con bé đã cô gắng hết sức của nó. |
Veramente, mia cara? Vây sao, cô em? |
La promessa biblica della risurrezione non cancella il dolore che si prova per la morte di una persona cara. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
Quando muore una persona cara Khi người thân yêu qua đời |
Non molto tempo fa, una mia cara amica ha dato a ciascuno dei suoi figli adulti una copia di questo documento insieme a delle immagini del Vangelo che illustravano le singole frasi. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
La mia cara moglie fu sollevata e grata per questo gesto premuroso. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
Gli eventi si succedettero molto rapidamente; il dolore mi colpiva con forte intensità; la mia cara Ruby telefonò al dottore e ai nostri figli. Mi trovai in ginocchio aggrappato alla vasca da bagno alla ricerca di un sostegno, di un po’ di conforto, di sollievo dal dolore. Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau. |
È estremamente cara." Nó thật sự rất đắt." |
Mi si spezzava il cuore quando la mia cara moglie, una brillante traduttrice, faceva fatica a trovare le parole. Tôi vô cùng đau lòng khi thấy vợ yêu dấu của mình, từng là một người dịch thành thạo, giờ lại khó nhớ từ để nói. |
Quando muore una persona cara Khi mất người thân |
Forse avete provato anche voi queste sensazioni o le avete notate in un amico dopo la morte di una persona cara. Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
FORSE conoscete il senso di vuoto che si prova quando muore una persona cara. CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. |
Mia cara ragazza, lei non mi conosce. Cô gái nhỏ ơi, cô không hiểu tôi gì hết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cara trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.