cardiac arrest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardiac arrest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiac arrest trong Tiếng Anh.
Từ cardiac arrest trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngừng tim, tim bò ngöøng ñaäp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardiac arrest
Ngừng timnoun (sudden stop in effective blood flow due to the failure of the heart to contract effectively) In cardiac arrest, there is no heartbeat. Ở trạng thái ngừng tim, sẽ không có nhịp đập. |
tim bò ngöøng ñaäpnoun |
Xem thêm ví dụ
"Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest". Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010. ^ “Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest”. |
He's going into a cardiac arrest! Cậu ta đang lên cơn trụy tim! |
Cardiac arrest occurred in two of the victims and an orthopedic doctor died. Tim của hai trong số các nạn nhân ngừng đập và một bác sĩ chỉnh hình đã chết. |
She died in São Paulo on June 24, 2008, after suffering a cardiac arrest. Bà qua đời tại São Paulo vào ngày 24 tháng 6 năm 2008, sau khi bị ngừng tim. |
Cardiac arrest is an abnormal heart rhythm that stops the heart from pumping blood to the body . Tình trạng tim ngừng đập là nhịp tim bất thường ngăn không cho tim bơm máu vào cơ thể . |
They'd been running that since 2008, and already have stopped cardiac arrests and distress within the hospital. Họ sử dụng từ năm 2008, và đã ngăn được những cơn đau tim và tử vong trong bệnh viện. |
Apparent cardiac arrest. Bị nhồi máu cơ tim. |
Went into cardiac arrest. Tim anh ấy ngừng lại. |
Max's cardiac arrest was caused by hypoxia from hypoventilation. Tim Max ngừng đập vì hạ oxy huyết do giảm thông khí. |
Cardiac arrest, clearly not TB. Ngừng tim, rõ ràng không phải lao. |
Are you aware that Barnett died of cardiac arrest in this facility in 1989? Ông có biết là Barnett chết vì đau tim tại đây năm 1989? |
Your patient had cardiac arrest during the venous sampling. Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch. |
I'd go into cardiac arrest if I worked here. Tôi sẽ bị trụy tim nếu làm việc ở đây mất. |
He's in cardiac arrest. Tim ông ấy ngừng đập rồi. |
People don't go into cardiac arrest from.1 c.c. epinephrine. Người ta không bị tim ngừng đập nếu chỉ tiêm 0.1 cc Epinephrine. |
Cause of death, cardiac arrest. Nguyên nhân tử vong, tim ngừng đập. |
Jackson 's brother , Jermaine , said he was believed to have suffered a cardiac arrest . Em trai của Jackson , Jermaine , đã nói anh ấy được cho là đã bị truỵ tim . |
In cardiac arrest, there is no heartbeat. Ở trạng thái ngừng tim, sẽ không có nhịp đập. |
A device which creates a cardiac arrest for broadband circuitry. Là một cái máy, tạo ra kích thích trong mạch điện dải sóng rộng. |
One evening, he was brought to the hospital’s emergency department in full cardiac arrest. Một buổi tối nọ, anh được đưa đến phòng cấp cứu của bệnh viện vì tim ngừng đập. |
Air bubble caused the P.E. and cardiac arrest. Bóng khí gây nên phù phổi và truỵ tim. |
He's going into cardiac arrest. Cậu ấy sẽ rơi vào trạng thái tim ngừng đập. |
The exact time that Jack went into cardiac arrest at the hospital. Lúc lúc Jack bị đau tim ở bệnh viên |
When she had a cardiac arrest, I had to open her blouse to do C.P.R. Khi tim ngừng đập, tôi đã phải cởi áo sơ ấy ra để hô hấp nhân tạo. |
The platelet dysfunction and cardiac arrest points to a pancreatic tumor. Tiểu cầu bất thường và truỵ tim chỉ ra rằng có một khối u tuyến tuỵ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiac arrest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cardiac arrest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.