heart attack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heart attack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heart attack trong Tiếng Anh.
Từ heart attack trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhồi máu cơ tim, côn ñau tim, cơn đau tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heart attack
nhồi máu cơ timnoun (acute myocardial infarction) Man, you almost gave me a heart attack. Trời ạ, cậu gần như làm tôi muốn nhồi máu cơ tim. |
côn ñau timnoun |
cơn đau timnoun Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack. Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. |
Xem thêm ví dụ
You almost gave me a goddamn heart attack. Bố mày suýt chết vì mày đấy. |
I did n't know it at the time , but my dad was suffering a fatal heart attack . Lúc ấy ngoại trừ biết cha đang lên cơn đau tim chết người , tôi không còn biết gì hơn . |
My train was a heart attack. Chiếc xe lửa đó chính là bệnh tim của tôi. |
You Can Avoid a Spiritual Heart Attack Bạn có thể tránh khỏi cơn đau tim thiêng liêng |
Says here he died of a heart attack. Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim. |
I could have a heart attack at the wedding. Tôi có thể bị đau tim ngay tại đám cưới. |
Yevgeny Zamyatin died in poverty of a heart attack in 1937. Yevgeny Zamyatin qua đời trong cảnh túng quẫn vì cơn đau tim vào năm 1937. |
Cardiac enzymes means she didn't have a heart attack. Enzyme ở tim cho thấy không phải bị đau tim. |
Man, you almost gave me a heart attack. Trời ạ, cậu gần như làm tôi muốn nhồi máu cơ tim. |
She tells me the truth and two days later, has a heart attack. Bà nói cho tôi sự thật và hai ngày sau bà bị đau tìm và chết. |
One of my students is havin'a heart attack. Có 1 học sinh của tôi bị đau tim. |
My dad died when I was 12, of a heart attack. Bố tôi mất năm tôi 12 tuổi vì lên cơn đau tim. |
However, on the fishing boat's last trip, Kouhei's father had a heart attack and died. Tuy nhiên, trong chuyến đi cuối cùng của tàu đánh cá, cha của Kouhei có một cơn đau tim và qua đời. |
Stop, I'm gonna have a heart attack. Dừng lại đi, bố bị đau tim mất. |
Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack. Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. |
Hobby died of a heart attack in 1993 at her home in a Pennsylvania retirement community. Bà chết vì một cơn đau tim vào năm 1993 tại nhà của mình trong một cộng đồng hưu trí bang Pennsylvania. |
You had a heart attack. Mẹ bị nhồi máu cơ tim. |
When I was 13, I lost my grandfather to a silent heart attack. Khi tôi lên 13 tuổi, ông tôi đã mất vì một cơn đau tim thầm lặng. |
Heart attack. Đau tim. |
Virus will have a heart attack Vi-rút sẽ bị đau tim mất. |
In February 1980, King Khalid had a minor heart attack. Đến tháng 2 năm 1980, Quốc vương Khalid bị một cơn đau tim nhẹ. |
I think we solved the mystery of the heart attack. Tớ nghĩ là mình đã tìm ra nguyên nhân bí ẩn cơn đau tim của ông rồi. |
I think I'm having a heart attack. Tôi nghĩ rằng tôi đang bị đau tim. |
Mom had'n heart attack. Mẹ bị nhồi máu cơ tim. |
On May 16, 1991, while out in the field ministry, Dad had a heart attack. Vào ngày 16-5-1991, trong khi đi rao giảng, cha bị đau tim cấp tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heart attack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heart attack
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.