hazard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hazard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazard trong Tiếng Anh.
Từ hazard trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy hiểm, mạo hiểm, sự may rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hazard
nguy hiểmnoun (situation that poses a potentail threat to life, health, property, or environment) Yes, the road has bumps and detours and even some hazards. Vâng, con đường ghập ghềnh và chông gai và thậm chí còn nguy hiểm nữa. |
mạo hiểmadjective within the bat genome? Does anybody want to hazard trong bộ gen của dơi? Có ai muốn mạo hiểm |
sự may rủinoun Man would have to put his soul at hazard. Một người đàn ông phải phó mặc tâm hồn mình cho sự may rủi. |
Xem thêm ví dụ
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form. Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242. Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242. |
Also, a series of Patrol Frigates of the Oliver Hazard Perry class, originally designated PFG, were redesignated into the FFG line. Ngoài ra, một loạt "tàu frigate tuần tra" thuộc lớp Oliver Hazard Perry, nguyên mang ký hiệu PFG, cũng được xếp chung trở lại vào lớp FFG. |
The U.S. Navy's Oliver Hazard Perry-class frigates (purchased in the 1970s and 1980s) were named after Perry's brother, Commodore Oliver Hazard Perry. Tàu khu trục lớp Perry của Hải quân Mỹ (mua vào những năm 1970 và 1980) được đặt theo tên người anh của Perry, Phó Đề đốc Oliver Hazard Perry. |
The canyon is famous for its 14 miles (23 km) of white-water rapids that can be particularly hazardous. Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. |
Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage, or other hazard. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Non-potable water is a result of untreated domestic sewage, industrial waste water, and solid hazardous wastes. Nước không dùng được là kết quả của nước thải sinh hoạt chưa xử lý, nước thải công nghiệp và chất thải rắn nguy hại . |
Solutions less than 40% are classified as a moderate oxidizing hazard (NFPA 430, 2000). Dung dịch có nồng độ dưới 40% được xếp là một chất ôxi hoá có mức độ nguy hiểm trung bình (NFPA 430, 2000). |
All mongoose species, except for Suricata suricatta, are classed as a "prohibited new organism" under New Zealand's Hazardous Substances and New Organisms Act 1996, preventing them from being imported into the country. Tất cả các loài Cynomys được xếp vào loại "sinh vật mới bị cấm" theo một đạo luật ở New Zealand năm 1996 (Hazardous Substances and New Organisms Act 1996), không được nhập khẩu vào trong nước. |
Our children should know that, as well as that the possible medical hazards of blood give added weight to our religious position. Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta. |
There's a three block dead zone near a hazardous waste reclamation plant. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Often critical facilities themselves are dependent on such lifelines for operability, which makes them vulnerable to both direct impacts from a hazard event and indirect effects from lifeline disruption. Các cơ sở vật chất quan trọng thường phụ thuộc vào các dây chuyền hoạt động đó để có thể hoạt động, làm cho chúng dễ bị tác động trực tiếp từ sự kiện nguy hiểm và các ảnh hưởng gián tiếp do sự gián đoạn cuộc sống. |
She then joined a minesweeping group for vital sweeping operations around Japan, including hazardous operations in Tsushima Strait. Nó sau đó tham gia một đội quét mìn cho các hoạt động quét mìn cần thiết chung quanh Nhật Bản, bao gồm những hoạt động nguy hiểm tại eo biển Tsushima. |
21% of air) would not asphyxiate, but is not used in pneumatically-powered devices because it is a fire hazard, more expensive, and offers no performance advantage over air. Oxy nén (khoảng 21% không khí) sẽ không ngột thở, nhưng không được sử dụng trong các thiết bị chạy bằng khí nén bởi vì nó là một nguy cơ cháy, tốn kém hơn và không có lợi thế về hiệu suất trên không khí. |
There is the additional hazard with these machines of accidentally mowing over the power cable, which stops the mower and may put users at risk of receiving a dangerous electric shock. Có nguy hiểm bổ sung với các máy vô tình cắt qua cáp điện, mà dừng lại các máy cắt và có thể đưa người sử dụng có nguy cơ nhận được một cú sốc điện gây nguy hiểm. |
Plasticizers remain in the cured product and can leach out, making it a potential health hazard for both the modeler and end user. Chất làm dẻo còn sót lại trong sản phẩm có thể thoát ra và trở thành nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn với người mô hình hóa và người dùng cuối. |
Overall, europium is overshadowed by caesium-137 and strontium-90 as a radiation hazard, and by samarium and others as a neutron poison. Tổng thể, europi bị lu mờ bởi Cs137 và Sr90 như là các nguồn nguy hiểm về bức xạ và bởi samari cùng một số nguyên tố khác như là chất độc nơtron. |
Very little is known about the toxicity of iridium compounds, because they are used in very small amounts, but soluble salts, such as the iridium halides, could be hazardous due to elements other than iridium or due to iridium itself. Có rất ít thông tin về độc tính của các hợp chất iridi do chúng được sử dụng với số lượng rất nhỏ, nhưng các muối hòa tan như iridi halua, có thể nguy hiểm do các nguyên tố khác trong hợp chất hơn là do iridi. |
Ocean journeys by sailing ship can take many months, and a common hazard is becoming becalmed because of lack of wind, or being blown off course by severe storms or winds that do not allow progress in the desired direction. Các chuyến đi biển bằng thuyền buồm có thể kéo dài hàng tháng, và một hiểm họa phổ biến là thuyền chững lại vì thiếu gió, hoặc bị thổi lệch hướng bởi bão lớn hoặc gió mà không thổi về hướng mong muốn. |
While guncotton is dangerous to store, the hazards it presents can be reduced by storing it dampened with various liquids, such as alcohol. Trong khi guncotton rất nguy hiểm để cất giữ, những nguy hiểm đó có thể được hạn chế bằng cách cất trữ nó với nhiều chất lỏng khác như rượu. |
In effect, the subduction zone under British Columbia, Washington, Oregon, and far northern California, is perfectly normal, being extremely hazardous in the long term, with the capability of generating coastal tsunamis of several hundred feet in height at the coast. Trong thực tế, đới hút chìm dưới British Columbia, Washington, Oregon, và phía bắc California, là hoàn toàn bình thường, nhưng cực kỳ nguy hiểm về lâu dài, với khả năng tạo ra sóng thần ven biển có chiều cao vài trăm feet ở bờ biển. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Vietnam is one of the countries most exposed to natural hazards such as floods, typhoons, droughts and landslides. Việt Nam là một trong những nước bị thiên tai nhiều nhất, gồm có lũ lụt, bão, hạn hán, và sạt lở đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hazard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.