haystack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haystack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haystack trong Tiếng Anh.
Từ haystack trong Tiếng Anh có các nghĩa là đống cỏ khô, đống rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haystack
đống cỏ khônoun It was the same year you lured me up to that haystack down on Hjorrtholm. Đấy cũng là năm mà ông dụ dỗ tôi lên đống cỏ khô ở Hjorrtholm. |
đống rơmnoun I realize that, ma'am, but you're looking for a needle in a haystack. Tôi biết, thưa bà. Nhưng bà đang tìm cái kim trong đống rơm. |
Xem thêm ví dụ
Needle in a haystack. Đúng là mò kim đáy bể. |
THE PLACE WENT UP LIKE A HAYSTACK. Nơi này cháy như một bãi cỏ. |
This really was a needle in a haystack sort of search, so she asked everything she could think of. Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra. |
Maybe the real habitable zone is so large that there are billions of needles in those trillions of haystacks. Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy. |
But we're going through the haystack no longer with a teaspoon but with a skip loader, because of this increase in speed. Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên. |
So finding the sequence in the genome is like looking for hay in a haystack. Việc tìm lại chuỗi gien gốc như mò kim đáy bể vậy. |
“But it would hold a whole haystack if the horses could pull it. Nhưng nó chứa nổi cả một đống cỏ nếu lũ ngựa kéo nổi. |
Because this is a great moment of danger for any organization, because oftentimes, the future we need to predict -- it isn't in that haystack, but it's that tornado that's bearing down on us outside of the barn. Bởi vì đây là thời điểm vô cùng nguy hiểm cho bất kỳ tổ chức nào, bởi vì thường là, chúng ta cần dự đoán tương lai -- không giống như trong đống rơm mà nó như là cơn lốc xoáy đổ xuống đầu chúng ta bên ngoài lều trại. |
Aim for the haystack. Nhắm đống cỏ khô. |
And while he's small, it's like looking for a needle in a city of haystacks. Và khi anh ấy thu nhỏ, giống như mò kim đáy bể vậy. |
Doubtless, many feel that such a search would be like looking for a needle in a haystack. Chắc chắn nhiều người sẽ nghĩ đó là chuyện (mò kim đáy bể) giống như sự tìm cây kim trong đống rơm. |
In the summer, we often cycled out to distant territories and used the entire weekend for preaching, sleeping in haystacks at night. Vào mùa hè, chúng tôi thường đạp xe đến những khu vực ở xa để rao giảng trong suốt hai ngày cuối tuần và ngủ trên những đống rơm vào ban đêm. |
It is bordered to the east by Franconia Ridge, comprising Mount Lafayette (5,249 feet/1,600 m), Mount Lincoln (5,089 feet/1,551 m), and Little Haystack Mountain (4,780 feet/1,460 m), and to the west by 4,080-foot (1,240 m) Cannon Mountain and the sheer face of Cannon Cliff. Nó bị bao quanh ở phía đông bởi Dãy núi Franconia gồm có Núi Lafayette (5.249 foot/1.600 m), Núi Lincoln (5.089 foot/1.551 m), và Núi Little Haystack (4.780 foot/1.460 m), và ở phía tây bởi Dãy núi Cannon cao 4.080 foot (1.240 m) và mặt dốc của vách núi Cannon. |
Fellow that had it last summer, quit and went back east, but I see he left some haystacks there."" Người phơi cỏ vào mùa hè vừa rồi đã bỏ cuộc và trở lại miền Đông rồi nhưng tôi thấy ông ta bỏ lại đó vài đống cỏ. |
I'm in the haystack. Tôi đang ở " đáy bể ". |
I couldn’t do it if the haystack wasn’t right at the door. Anh không thể làm được nếu cỏ không ở ngay trước cửa. |
I realize that, ma'am, but you're looking for a needle in a haystack. Tôi biết, thưa bà. Nhưng bà đang tìm cái kim trong đống rơm. |
Haystack. Đáy biển. |
On 15 February 1864, Gerard Adriaan Heineken (1841–1893) convinced his wealthy mother to buy De Hooiberg (The Haystack) brewery in Amsterdam, a popular working-class brand founded in 1592. Vào ngày 15 tháng 2 năm 1864, Gerard Adriaan Heineken (1841-1893) đã thuyết phục người mẹ giàu có của mình mua nhà máy bia De Hooiberg (The Haystack) ở Amsterdam, một thương hiệu phổ biến thuộc tầng lớp lao động được thành lập năm 1592. |
And also, there's way more cells in your brain than the number of straws in a typical haystack. Mà có nhiều tế bào ở não hơn số cọng rơm trong đống rơm khô kia. |
Once Manly and Peter had raced toward a fire trying to save a large haystack that stood between it and them. Manly và Peter đã phóng ngựa tới cố cứu một đống cỏ khô lớn ở giữa họ và đám cháy. |
In other words, we're looking for a needle in a haystack. Nói cách khác, chúng ta đang mò kim trong đống rơm |
Haystack Hall. Haystack Hall. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haystack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haystack
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.