carrière trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carrière trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrière trong Tiếng Hà Lan.

Từ carrière trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, chức nghiệp, sự nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carrière

nghề nghiệp

(profession)

nghề

(profession)

công việc

(profession)

chức nghiệp

(profession)

sự nghiệp

(career)

Xem thêm ví dụ

Ik denk dat hij een paar goede aanwijzingen had... die zijn carrière had kunnen laten openbloeien, het was geweldig.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Toen ik mijn carrière begon als designer, stelde ik mezelf de simpele vraag: Denken we schoonheid, of voelen we haar?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
3 We hebben nu een betere carrière
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Hoewel zijn carrière veel eisen aan hem stelde, zorgde ouderling Wilson ervoor dat zij nooit zijn leven ging beheersen.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
Om waarheid te kopen moeten we misschien een goede baan of carrière opgeven.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Het kan gaan over iemands gezondheid, iemands carrière, iets dat voor hen van belang is.
Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ.
Nu ga ik snel enkele andere beginselen aanstippen, die nuttig zullen zijn bij het organiseren van je studie en carrière. Of als je zelf les geeft, hoe je je eigen lessen en begeleiding van jonge wetenschappers kunt verbeteren.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
10 Hoe staat het dan met een wereldse carrière?
10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này?
We hebben nu een betere carrière
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Het grootste deel van carrière (1937-1967) doceerde Edward Chamberlin economie aan Harvard (1937-1967).
Trong phần lớn sự nghiệp của mình, Edward Chamberlin đã dạy kinh tế tại Harvard (1937 19191967).
Ik kan jou carrière met een telefoontje op laten houden.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Hij stond tijdens zijn politieke carrière bekend als een expert op het gebied van financiën.
Ông được biết đến là một chuyên gia tài chính trong suốt sự nghiệp chính trị của mình.
M'n carrière is verpest door een zak met een zelfgemaakte raket.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi bị hủy hoại bởi một tên khùng bay lượn bằng một trái tên lửa tự tạo...
Lee’s vrouw drong erop aan dat hij iets nieuws zou proberen, aangezien hij al van plan was van carrière te veranderen en niets te verliezen had.
Vợ Lee khuyên rằng ông nên thử sáng tạo theo cách mà ông muốn vì lúc này ông đã đang muốn từ bỏ sự nghiệp và không có gì để mất cả.
En ik lees je militaire carrière aan je gezicht en je been. en je broers drinkprobleem aan je mobiel.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
Deze stond aan de basis van mijn carrière.
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
Betheldienst is een geestelijk voldoening schenkende levenswijze — een levenswijze die voor jou inderdaad de beste carrière zou kunnen zijn.
Công việc ở nhà Bê-tên là một lối sống thỏa nguyện về thiêng liêng—thật ra có thể là sự nghiệp tốt nhất cho bạn.
Nu wat carrière- advies.
Bây giờ chúng tôi sẽ chia sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn.
De liefde, mijn leven, carrière, alles.
Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.
Je hebt de verkeerde carrière gekozen, jongen.
Ngươi chọn nhầm nghề rồi, nhóc ạ.
Ik kwam echter tot het besef dat in mijn geval het voortzetten van mijn carrière zou neerkomen op een poging twee meesters te dienen (Mattheüs 6:24).
Tuy nhiên, tôi nhận thấy rằng đối với tôi việc tiếp tục theo đuổi sự nghiệp có thể ví như phụng sự hai chủ.
Als de politie reageert, of voor carrière-advies:
Nếu cô nhận hồi âm từ cảnh sát, hay lời khuyên sự nghiệp, lúc đó tôi sẽ rảnh.
Het heeft ons diep geroerd hen allen een veelbelovende carrière en een goedbetaalde baan te zien opofferen om Jehovah te dienen.
Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va.
4 Ouders dienen wanneer hun kinderen de tienerleeftijd naderen, of zelfs eerder, op een realistische manier met hen te spreken over doeleinden met betrekking tot een carrière.
4 Khi con nhỏ sắp bước vào tuổi dậy thì hoặc ngay cả trước giai đoạn đó, cha mẹ nên nói chuyện thực tế với chúng về việc chọn nghề.
Het belangrijkste onderdeel van evangelieonderwijs is volgens hem afkomstig uit iets dat hij al vroeg in zijn carrière heeft geleerd: onderwijs dient niet uit angst of ambitie voort te komen, maar uit liefde — uit naastenliefde, de reine liefde van Christus.
Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrière trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.