cartel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cartel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cartel, Áp phích, áp phích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartel
Cartelnoun (acuerdo informal entre empresas del mismo sector) El cartel de Cali piensa que es intocable. Cartel Cali nghĩ chúng bất khả xâm phạm. |
Áp phíchnoun (soporte de publicidad que consiste en una lámina de papel, cartón u otro material) Estábamos en el pueblo y encontramos un cartel. Bọn tớ vừa vào thị trấn và thấy áp phích này. |
áp phíchnoun Estábamos en el pueblo y encontramos un cartel. Bọn tớ vừa vào thị trấn và thấy áp phích này. |
Xem thêm ví dụ
Tenemos este cartel en nuestras oficinas de Palo Alto y expresa nuestra visión de cómo deberíamos relacionarnos con el futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Apareció en innumerables carteles y publicaciones; era escuchado constantemente en las emisiones de radio y discursos." Nó thường xuyên xuất hiện trên vô số áp phích và trong các ấn phẩm, nó đã được nghe liên tục trong chương trình phát thanh và các bài phát biểu ". |
La CIA, basada en informes de fuentes y activos cree que su cartel ahora está dirigiendo terroristas y armas así como drogas hacia los EE. UU. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Han creado una industria con carteles y anuncios pornográficos para obtener ganancia. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Creemos que este cártel de tráfico de órganos ha estado operando desde hace siete años. Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua |
¿Tu cartel nos persigue? Băng đảng của bố bám theo ta à? |
Lo que me encanta de este cartel es la ironía. Điều tôi thích ở tấm poster này là sự châm biếm. |
Se estima que alrededor de 110 personas murieron en Nuevo Laredo, entre enero y agosto de 2005, como consecuencia de los enfrentamientos entre el Cártel del Golfo y el de Sinaloa. Người ta ước tính có khoảng 110 người chết ở Nuevo Laredo trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 8 năm 2005 do cuộc chiến giữa băng đảng Gulf và Sinaloa. |
Las figuras literarias de NY Dorothy Parker, Robert Benchley y Robert Sherwood, todos escritores de Algonquin Round Table decidieron luchar por la transparencia y se presentaron a trabajar al día siguiente con su salario escrito en un cartel colgado en el cuello. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
Cartel Culebra, ayudante de mago. Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia. |
Buen cartel, Morris. Biến đẹp đó, Morris. |
Al día siguiente, los iraníes empezaron a responder con sus propios carteles. Ngày tiếp theo, người Iran bắt đầu hồi âm với áp phích của chính họ. |
Una razón para colgar carteles. Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích. |
¿No has visto el cartel? Không thấy tấm bảng treo ngoài cửa sao? |
Si uno de ellos no tiene ninguna cartela asignada, se utiliza la predeterminada de la red. Nếu phương tiện chặn cụ thể không được gán cho một sự kiện phát trực tiếp cụ thể, thì mặc định mạng sẽ được sử dụng. |
Justo esta semana se han colocado carteles en las estaciones del metro que describen a la yihad como salvaje. Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa. |
No pueden ser del Cartel. Hội đó không thể là băng buôn lậu ma túy. |
Pero, de nuevo, está en mi lista de carteles didácticos. Nhưng ngay sau, nó vào danh sách didactic posters của tôi |
Hay carteles, banderas, todo. Có áp phích, biểu ngữ, mọi thứ khác. |
Al día siguiente, cuando ya habíamos hablado mucho, me dije a mi mismo, y mi esposa me dijo: yo también quiero un cartel. Allí está ella. Ngày hôm sau, khi đã có rất nhiều cuộc trò chuyện, tôi nói với bản thân, và vợ tôi nói với tôi, em cũng muốn một tấm áp phích, và cô ấy đây. |
Tu cara le sonó de algo, porque empezó a buscarte en unos carteles muy antiguos. Chắc hắn thấy anh rất quen, cho nên hắn bắt đầu lục lọi các bích chương truy nã từ hồi xa xưa. |
Ponga música suave cuando sea el momento de pasar al siguiente cartel. Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác. |
Ese cartel tenía dos lados. Cả hai thành của bảng quảng cáo. |
Al igual que esos efectivos carteles en las puertas, hacemos que la gente se compare con sus vecinos. Y luego les damos recomendaciones puntuales para ayudarlos a ahorrar. Cũng giống như các sinh viên tham gia trong thí nghiệm trên, chúng tôi giúp mọi người so sánh bản thân họ với hàng xóm, và sau đó chúng tôi đưa ra những khuyến nghị mục tiêu cho tất cả mọi người để giúp họ tiết kiệm điện. |
Unos meses desoués, una tonelada de producto puro del cártel de Juárez entró por Miami. Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cartel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.