caza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Săn, săn, săn bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caza

Săn

noun (práctica de perseguir un ser vivo como medio de alimentación, recreación o comercio)

Los hombres fueron a cazar leones.
Họ đã đi săn sư tử.

săn

verb

Los hombres fueron a cazar leones.
Họ đã đi săn sư tử.

săn bắn

verb

Se apresuran para mantener la cita más importante en su calendario de caza.
Họ đang gấp rút thực hiện việc quan trọng nhất trong mùa săn bắn của họ.

Xem thêm ví dụ

Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta.
Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên.
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy.
Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét.
La primera versión en producción fue el caza Su-7.
Phiên bản sản xuất đầu tiên là máy bay tiêm kích Su-7.
Las carreras oficiosas pueden constituir una verdadera forma de caza.
Sự đuổi theo không chính thức có thể là một hình thức thực sự của săn bắn.
En Canadá, la época de caza es de 15 de noviembre a 15 de mayo.
Tại Canada, mùa săn bắn thương mại là từ 15 tháng 11 - 15 tháng 5.
La misión del Escuadrón 462 es la defensa aérea de las Islas Canarias, siendo responsable de las misiones de caza y ataque desde la Base Aérea de Gando.
Vai trò của Phi đội 462 là phòng không tại Đảo Canary, chịu trách nhiệm không chiến và thực hiện các cuộc tấn công mặt đất từ Gando AB.
Luego de la sorpresiva ofensiva aérea de la Luftwaffe del 1 de enero de 1945 (Operación Bodenplatte), el Ala 122 comenzó a realizar misiones de caza e intercepción para la 2nd Tactical Air Force (2a Fuerza Aérea Táctica), tomando parte en muchos combates aéreos y perdiendo 47 pilotos durante ese mes.
Tiếp theo sau cuộc tấn công bất ngờ của Không quân Đức vào ngày 1 tháng 1 năm 1945 (Chiến dịch Bodenplatte), Phi đoàn 122 phải chịu đựng gánh nặng các phi vụ chiến đấu của Không lực 2 Chiến thuật Không quân Hoàng gia Anh, dưới áp lực chiến đấu căng thẳng, mất 47 phi công trong tháng đó.
La heroína era una caza-recompensas.
Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán.
Como el nuevo caza liviano iba a ser construido en enormes cantidades, casi todos los constructores de aeroplanos de Alemania mostraron interés en el proyecto.
Vì người chiến thắng của cuộc thi thiết kế máy bay tiêm kích hạng nhẹ mới sẽ được chế tạo với số lựong lớn, gần như tất cả các hãng sản xuất máy bay của Đức đều bày tỏ quan tâm tới dự án.
2 Mas he aquí, no había ni animales silvestres ni caza en aquellas tierras que los nefitas habían abandonado; y no había caza para los ladrones sino en el desierto.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
Otonycteris, lo murciélagos orejudos del desierto, a la caza.
Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Algunos que cazan o pescan para alimentarse tal vez crean que está justificado dejar a un lado los asuntos espirituales durante las temporadas de caza y pesca.
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.
La pequeña nave regresó a las tareas de caza de foca en 1946.
Nó quay trở về vai trò soái hạm của Hạm đội Nhà vào năm 1946.
Ana, nos está dando caza.
Anna, thứ này đang săn đuổi chúng ta.
¿Temporada de caza?
Mùa săn?
Este planeta es un coto de caza.
Hành tinh này là một khu vui chơi giải trí.
El Gran Azul de Gascuña (Grand Bleu de Gascogne) es una raza de perro del tipo sabueso, originario de Francia y utilizado en jaurías para la caza.
Chó săn Gascony lớn (tiếng Anh: Great Gascony Blue, tiếng Pháp: Grand Bleu de Gascogne) là một giống chó thuộc loại scenthound, có nguồn gốc ở Pháp và được nuôi để săn bắn.
Para obtener más consejos, visite "Chasing the perfect layout with AdSense for search" (A la caza de la disposición perfecta con AdSense para búsqueda) y "Optimizing your search box" (Cómo optimizar el cuadro de búsqueda)".
Để biết thêm mẹo, vui lòng truy cập "Tìm bố cục hoàn hảo với AdSense cho tìm kiếm" và "Tối ưu hóa hộp tìm kiếm của bạn".
Boeing empleó las características estructurales del XP-9 en su caza biplano contemporáneo P-12, cuando la variante P-12E incorporó una estructura del fuselaje metálica semi-monocasco similar a la del XP-9.
Boeing sử dụng các tính năng cấu trúc của XP-9 trong loại tiêm kích hai tầng cánh P-12, khi biến thể P-12E kết hợp một cấu trúc thân kim loại nửa vỏ cứng liền tương tự như XP-9.
Una de las águilas caza a una de las aves y comienza a alimentarse de ella.
Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành.
No, la UCAA está haciendo una caza de brujas con las personas con poderes.
Không, ATCU đang ráo riết truy lùng những người có năng lực.
Los avances de aviónica fueron completamente modernizados, aplazando el posterior esfuerzo de desarrollo de nueva aviónica para el caza de nueva-generación Mirage 2000.
Hệ thống điện tử hàng không được hiện đại hóa hoàn toàn, thúc đẩy một phát triển tiếp theo cho máy bay tiêm kích thế hệ tiếp theo Mirage 2000.
El Ryan XF2R Dark Shark fue un avión de caza experimental construido por la compañía estadounidense Ryan Aeronautical Company para la Armada de los Estados Unidos, que combinaba la propulsión de un motor turbohélice y turborreactor.
Ryan XF2R Dark Shark là một mẫu máy bay thử nghiệm chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ, nó được trang bị kết hợp giữa một động cơ tuabin phản lực và một động cơ tuabin cánh quạt.
El 22 de junio de 1970 un piloto soviético en un caza MiG-21MF derribó un A-4E de la Fuerza Aérea de Israel.
Ngày 22 tháng 6 năm 1970, một phi công Liên Xô lái chiếc MiG-21MF đã bắn rơi một chiếc A-4E của Israel.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.