cochino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cochino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cochino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cochino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi lợn, con heo, heo, lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cochino
chi lợnnoun (Animal cuadrúpedo común (Sus scrofa f. domestica) artiodáctilo, de cuerpo robusto y piel gruesa, domesticado en la antigüedad para aprovechar su carne y su cuero.) |
con heoadjective ¡ Ven a tomar un trago barriga de cochina preñada! Hãy ra đây uống một ly đồ con heo già khốn kiếp! |
heonoun (Animal cuadrúpedo común (Sus scrofa f. domestica) artiodáctilo, de cuerpo robusto y piel gruesa, domesticado en la antigüedad para aprovechar su carne y su cuero.) ¡ Ven a tomar un trago barriga de cochina preñada! Hãy ra đây uống một ly đồ con heo già khốn kiếp! |
lợnnoun (Animal cuadrúpedo común (Sus scrofa f. domestica) artiodáctilo, de cuerpo robusto y piel gruesa, domesticado en la antigüedad para aprovechar su carne y su cuero.) Los dos son unos cochinos. 2 chúng mày đều lợn hết. |
Xem thêm ví dụ
Es tan religioso como un cochino. Hắn sùng đạo như một con heo. |
¡ No iré a Cochin! Mẹ không đi đâu! |
¡ Cochina sangre sucia! Con nhỏ Máu-bùn bẩn thỉu |
¡ Ven a tomar un trago barriga de cochina preñada! Hãy ra đây uống một ly đồ con heo già khốn kiếp! |
El Oeste americano es horrible, cochino y peligroso. Miền Tây nước Mỹ là một nơi kinh tởm, kinh khủng, dơ bẩn, nguy hiểm. |
Derribar a tales gobiernos requeriría una guerra, en lugar de una simple operación de la CIA, un desembarco de Marines, o un torpe plan de invasión como el de Bahía Cochinos. Việc lật đổ các chế độ đó đòi hỏi chiến tranh, chứ không phải một chiến dịch đơn giản của CIA, việc đổ bộ Lính thuỷ đánh bộ, hay một cuộc xâm lược thô bạo kiểu vụ Xâm lược vịnh con Lợn. |
Suelta al cochino. Thả con heo đi. |
El diminutivo de Cochino Loco. Nghĩa là " crazy pig. " |
Ocupada por los portugueses en 1503, Cochín fue el sitio del primer asentamiento colonial europeo en India. Bị người Bồ Đào Nha chiếm giữ từ năm 1503, Kochi là thuộc địa châu Âu đầu tiên tại Ấn Độ. |
Cállate la boca, ramera cochina. Câm miệng lại đi đồ đàn bà dơ bẩn |
Los dos son unos cochinos. 2 chúng mày đều lợn hết. |
El Oeste americano es asqueroso, cochino y peligroso. Viễn Tây Hoa Kỳ là chỗ kinh tởm, kinh khủng, dơ bẩn, nguy hiểm. |
El Aeropuerto Internacional de Cochin (código IATA: COK, código OACI: VOCI), también conocido como Aeropuerto Nedumbassery, está ubicado en Nedumbassery, cerca de Kochi (también conocido como Cochin), Kerala en India. Sân bay quốc tế Cochin (IATA: COK, ICAO: VOCI), cũng gọi là Sân bay quốc tế Kochi hay Sân bay Nedumbassery, là sân bay tại Nedumbassery, gần Kochi (cũng gọi là Cochin), Kerala ở Ấn Độ. |
Yo no diría cochino, pero definitivamente es sucio. Tôi sẽ không đi quá xa để gọi loài chó là bẩn thỉu, nhưng chắc chắn là chúng dơ bẩn. |
El mismo cochino salario. Vẫn cái mức lương tí tẹo đó thôi. |
Sobre todo tu cochina madre muggle. Nhất là con mẹ Máu Bùn bẩn thỉu của mày. |
La expedición zarpó de Kozhikode a Cochín, otra ciudad-estado de la India, donde Cabral hizo amistad con su gobernante y cargó sus navíos con especias codiciadas antes de partir de regreso a Europa. Từ Calicut đoàn thám hiểm đi thuyền đến Vương quốc Cochin, một quốc gia-thành phố khác của Ấn Độ, nơi Cabral kết bạn với người vị vua của vương quốc và đã ông đã chất nhiều gia vị trước khi trở về châu Âu. |
Sentí como la muy cochina se va abriendo dándole la bienvenida a Marlon... al que finalmente estrechará en un tembloroso y húmedo abrazo... Hãy cảm giác cô gái hư hỏng đó đang mở cửa ra... để chào đón Marlon... để cuối cùng ôm chặt nó... trong một vòng tay run rẩy, ướt át. |
¡ Ven a por mí, cochino! Tránh ra đi, đồ heo! |
La tuya se va a acabar aquí en este piso cochino por 9.800 dólares. Còn mày sẽ hết đời ở đây, trên sàn nhà màu mè này cùng với 9800 đô. |
Las repercusiones de la invasión de Bahía de Cochinos significaron que no hubiera registro de misiones de combate que se sabe que se han volado, aunque hubo RB-26C operando sobre Laos hasta el final de 1961. Những hậu quả của Vụ xâm nhập Vịnh Con Heo khiến cho không có phi vụ chiến đấu nào được thực hiện, cho dù những chiếc RB-26C tiếp tục hoạt động tại Lào cho đến cuối năm 1961. |
¿Pero piensas que el perro es un animal cochino? Nhưng anh có xem chó là một động vật bẩn thỉu không? |
Con apoyo de la CIA, en lo que fue conocido como la Invasión de la Bahía de Cochinos, 1500 exiliados cubanos, entrenados por EE. UU. y llamados "Brigada 2506", volvieron a la isla con la esperanza de dar un golpe de estado al gobierno revolucionario. Với sự trợ giúp của CIA, trong cái gọi là cuộc xâm lăng Vịnh Con Lợn (Playa Girón), 1.500 người tị nạn Cuba được huấn luyện tại Hoa Kỳ thuộc "Lữ đoàn 2506", quay lại đảo quốc với hi vọng sẽ lật đổ Fidel Castro. |
¿Me entiendes, cochino? Có hiểu không, đồ khốn? |
Está en el hospital Cochin. Hắn ta đang ở bệnh viện Cochin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cochino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cochino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.