cocido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cocido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Món hầm, chín, luộc, nấu chín, ragu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocido
Món hầm(stew) |
chín(cooked) |
luộc(boiled) |
nấu chín(done) |
ragu
|
Xem thêm ví dụ
Los alimentos cocidos son más suaves, por lo que son más fáciles de masticar y de transformarlos en papilla en la boca, de modo que permite que se digieran por completo y que se absorban en el estómago, lo que los hace producir mucha más energía en mucho menos tiempo. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
El guiso debe estar cocido de antemano. Trịnh Tạc phá được vây ra trước. |
Una cabeza dura estropea el cocido. Đậu cứng thì không nấu canh ngon được. |
Creo que quisiste decir pollo cocido. Tôi còn tưởng là gà luộc. |
Pero en Japón, el natto (soya cocida al vapor y fermentada) es muy popular. Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật. |
Serpientes cocidas en aceite, con jengibre y cebollín. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
Incluso los niños ofrecen sus mercancías caminando por las calles, con sus pequeños brazos cargados de paquetes de maní tostado y huevos cocidos. Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố. |
¡ Fuegos rugientes, cerveza de malta, carne bien cocida directo del hueso! Lửa bùn cháy, bia mạch nha, Thịt chín vào cả xương! |
Llevaban sandalias Ho Chi Minh en sus pies, hechas de neumáticos, y llevaban su ración de arroz cocido en intestinos de elefante en un tubo de lino alrededor del cuerpo. Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải, và mang một khẩu phần cơm nhất định trong những túi ruột tượng, một dải vải dài quấn quanh cơ thể. |
En la mesa siempre hay arroz blanco cocido al vapor. Trên bàn ăn của họ lúc nào cũng có nồi cơm nóng hổi. |
Aunque se sabía que Jesús utilizó vino en la Cena del Señor, por un tiempo la revista Watch Tower señaló que era mejor usar jugo de uvas o de pasas cocidas para no tentar a los “débiles en la carne”. Dù biết rằng Chúa Giê-su đã dùng rượu trong Bữa Tiệc của Chúa, có một thời gian Tháp Canh đề nghị sử dụng nước ép nho tươi hoặc nước nho khô nấu, để không trở thành cám dỗ cho những ai “yếu đuối về xác thịt”. |
No me importan los clavos, pero quiero que estén cocidos. Tôi chẳng quan tâm đấy là đinh hay không, cái tôi muốn là nó phải được nấu chín cơ. |
A continuación, agregas la sopa cocida... en la olla con los repollos. Sau đó, cho nước súp đã nấu vào... tô đựng cải bắp. |
Al ver los caracoles cocidos, Jane palideció. Nhìn những con ốc sên được nấu chín, mặt Jane tái mét lại. |
" Una serpiente cocida apropiadamente es una de las mejores comidas que se consiguen allá afuera ", escribió. " Một con rắn tốt được nấu đúng cách là một trong những món ngon nhất khi ở đó, " cô viết. |
Todo el resto está demasiado cocido, pero los frijoles están semicrudos. Tất cả những thứ khác đều nấu chín quá, chỉ có đậu là chưa chín. |
El buen frijol cocido británico. Đậu om Anh Quốc ngon lành. |
Ese cocido parece delicioso. Món ragu trông ngon quá. |
Está hecho de arcilla y ha sido modelado en forma de cilindro cubierto por una escritura ceñida, y luego cocido bajo el sol. Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
En los alimentos humanos, especialmente el pan y otras mercaderías cocidas al horno, se utiliza su sal de sodio o de calcio. Đối với thực phẩm dành cho con người, đặc biệt là bánh mì và các sản phẩm nướng khác, nó được dùng dưới dạng các muối natri hay canxi. |
Aquí estan sus aros de cebolla, extra bien cocidos. Hành tây chiên bột của anh đây, phần đặc biệt nhé. |
Si el arroz cocido? Đồ ăn làm xong chưa? |
“Y ella respondió: Vive Jehová, Dios tuyo, que no tengo pan cocido; solamente un puñado de harina tengo en la tinaja y un poco de aceite en una vasija; y he aquí que ahora recogía dos leños para entrar y prepararlo para mí y para mi hijo, para que lo comamos y nos muramos”. “Nàng đáp: Tôi chỉ mạng sống của Giê Hô Va Đức Chúa Trời của ông mà thề, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình; này tôi lượm hai khúc củi, đoạn về nấu dọn cho tôi và con trai tôi; khi ăn rồi, chúng tôi sẽ chết.” |
Aquí está su cocido, y mantequilla y miel. Đây có thịt hầm, ít bơ và nước đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cocido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.