coice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coice trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coice trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự giật, sự dội lại, sự lùi lại, Cước, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coice
sự giật(kick) |
sự dội lại(recoil) |
sự lùi lại(recoil) |
Cước(kick) |
giật(kick) |
Xem thêm ví dụ
O coice de uma Walker Colt é absolutamente desagradável. Cú đá ngược của mấy con ngựa non không dễ chịu đâu. |
Será que dão muito coice? Chúng có giật mạnh không? |
15 Quando Jesurum* engordou, rebelou-se e deu coice. 15 Khi Giê-su-run* trở nên mập mạp thì nó tung chân chống nghịch. |
O jogador pode adicionar mira telescópica, silenciadores, ou laser, aumentar o alcance ou precisão da arma, o tamanho do cartucho de munição, ou reduzir o coice e tempo de recarga. Người chơi có thể bổ sung thêm ống ngắm, bộ phận giảm thanh hoặc điểm laser; tăng tầm bắn, độ chính xác, hoặc kích thước băng đạn; hoặc giảm độ giật và thời gian nạp đạn của vũ khí. |
Certo dia, enquanto realizava suas tarefas domésticas, uma vaca deu-lhe um coice na perna, resultando numa fratura exposta. Một ngày nọ, trong khi làm công việc vặt trong nhà, thì có một con bò đá vào chân ông, khiến ông bị gẫy xương. |
" Precisa de um coice de burro. " " Ồ, cậu cần một con lừa đá. " |
Os assassinos usaram armas alemães ao invés do revólver-padrão das forças soviéticas, em virtude do coice dessas armas ser muito forte, o que provocava dores no braço após as primeiras dúzias de tiros. Những người hành quyết dùng súng Đức thay vì những khẩu súng lục ổ quay tiêu chuẩn của Liên Xô, bởi súng của Liên Xô có độ giật quá lớn, khiến phát bắn trở nên khó khăn sau mười hai viên đầu tiên. |
Manda um coice do caraças, essa menina. Bắn nát chúng đi, cưng à. |
Tem um coice forte, mas... Đá đau không tả nổi, nhưng... |
Ele levou um coice na cabeça quando era garoto. Nó bị ngựa đá vô đầu khi còn nhỏ. |
O Jem deu-me um coice quando eu ia contar onde a tínhamos encontrado. Jem đá chân tôi khi tôi định khai ra nơi chúng tôi nhặt được nó. |
Dá um certo coice. Nó hơi giật. |
Se dá saltos, se dá coices ou se anda à tua volta. Dù nó bay hay nhảy hay lộn ngược chúng ta lại. |
Em certa ocasião, uma de suas vacas lhe deu um coice na perna. Một ngày nọ, ông bị một con bò của mình đá vào chân. |
Todos os dias, até aquela mula dar-lhe um coice no peito e matá-lo. Nó làm thế mỗi ngày cho tới khi 1 con lừa đá thẳng vào ngực nó và giết nó. |
O coice deles é consideravelmente mais delicado. Bị chúng đá có khi còn dễ chịu hơn. |
SOPA é apenas um regresso ao COICA, que foi proposto no ano passado, mas que não passou. SOPA đơn giản chỉ là sự trở lại của COICA, luật được đưa ra năm ngoái nhưng không được thông qua |
Sem as rodas traseiras ganham elevação, mas sem coice não podem recarregar. Tháo bánh sau ra thì sẽ bắn tầm xa nhưng không có búa thì không nạp đạn được. |
Não levei coice na cabeça não é, George? Em đâu có bị con ngựa nào đá vô đầu bao giờ, anh George? |
Ele teve as costas aleijadas por um coice de cavalo. Hắn có một cái lưng cong bị một con ngựa đá lúc trước. |
Visto que o jumento é menor e mais fraco do que o touro, provavelmente se rebelaria por dar coices nos tirantes que o prendessem neste jugo desigual. Vì con lừa nhỏ và yếu hơn con bò, rất có thể con lừa sẽ cưỡng lại bằng cách đạp những dây xích buộc nó vào cái ách không tương xứng này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.