colectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, tập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colectivo

nhóm

noun

También se leía y estudiaba colectiva e individualmente.
Văn bản này cũng được những nhóm người hoặc cá nhân đọc và nghiên cứu.

tập thể

noun

Las aventuras de profundidades son, sobre todo, colectivas.
Chuyến hành trình trên hết là do nỗ lực tập thể.

Xem thêm ví dụ

En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Celebraron el cambio de actitud hacia los británicos no blancos, pero criticaron nuestro impaciente sistema escolar que no valora la identidad colectiva como sí lo hizo la cuidadosa tutela de Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Como un colectivo organizado y unido, los testigos de Jehová de todo el mundo se esfuerzan por hacer la voluntad divina.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Mi trabajo es acerca de la comportamientos que adoptamos inconscientemente, de manera colectiva.
Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể.
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
La preparación de ese registro es nuestra responsabilidad individual y colectiva.
Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.
El término hebreo que se traduce “sacerdotes practicantes de magia” se refiere a un colectivo de hechiceros que pretendían estar dotados de más poderes sobrenaturales que los propios demonios.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
La segunda es, ¿pueden los blogs tener la genuina posibilidad de acceder a una especie de inteligencia colectiva que anteriormente ha permanecido, en su mayor partes, sin aprovechar?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Así que la tecnología estuvo como ausente en el pensamiento colectivo hasta 1952, que es cuando yo nací.
Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi.
Amnesia colectiva.
Mất trí nhớ tập thể.
Este colectivo se ensalzó por encima de la congregación apóstata relativamente poco después de la muerte de los apóstoles de Jesús, y con el tiempo llegó a enseñar filosofías paganas, tal como la Trinidad y la inmortalidad del alma humana.
Lớp người này đã tôn mình lên trong hội thánh bội đạo, tương đối chẳng bao lâu sau khi các sứ đồ của Chúa Giê-su chết, và cuối cùng họ đã dạy dỗ những triết lý tà giáo như Chúa Ba ngôi và linh hồn bất diệt (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30; II Phi-e-rơ 2:1-3).
Si lo hacemos, encontraremos que las voces colectivas de los pobres serán escuchadas en Bihar en Uganda y más allá.
Nếu thế, chúng ta sẽ nhận thấy tiếng nói tập thể của người dân nghèo sẽ được lắng nghe ở Bihar, ở Uganda, và xa hơn thế nữa.
Como estadounidenses, muchas veces encontramos formas de cocinar juntos, bailar juntos, ser hospitalarios los unos con los otros, pero, ¿por qué eso o se puede traducir en cómo nos tratamos entre colectivos?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
6 A lo largo de la historia, Jehová ha dispensado alimento espiritual a su pueblo de manera colectiva.
6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13).
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Deberíamos presentar una demanda colectiva en nombre de la juventud explotada.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
Y piensen en el luto colectivo en los Estados Unidos que sentimos, que nos unió a todos, luego del 11 de septiembre.
Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/9
¿Será que “la conciencia colectiva” de la humanidad guarda el recuerdo de un pasado común?
“Ý niệm chung” của con người có thể là ký ức của một điều có thật không?
En los últimos ochenta años no ha habido prácticamente un momento en el que alguna nación o colectivo no haya estado en guerra.
Trong 80 năm qua, hầu như không bao giờ có một lúc nào mà lại không có một nước hoặc một nhóm đang tranh chiến.
Y yo -- mi trabajo de tiempo completo, encontré el mejor trabajo del mundo, que es soñar despierta e inventar ideas absurdas por suerte había suficiente gente ahí -- y era un equipo, y era colectivo, no era yo sola inventado ideas locas.
Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ.
En todo el planeta, ya sea bajo dictaduras o en países democráticos, los testigos de Jehová han sufrido persecución en un momento u otro, tanto a nivel individual como colectivo.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Khắp nơi trên đất, dưới chế độ độc tài và trong xứ dân chủ, vào một lúc nào đó Nhân Chứng Giê-hô-va cũng đã bị bắt bớ, cả về mặt cá nhân lẫn tập thể.
Con la creencia de que sus almas ascenderían hacia la nave espacial y de que recibirían nuevos cuerpos, todos los miembros de la secta cometieron un suicidio colectivo en su mansión.
Tin tưởng rằng linh hồn của họ sẽ leo lên tàu vũ trụ và được cung cấp thân thể mới, tất cả các thành viên của nhóm đã tự sát trong căn nhà của họ.
Cada persona es racional, pero el colectivo es irracional.
Mỗi người đều có lý nhưng cả tập thể lại vô lý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.