comenzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comenzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comenzar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comenzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comenzar
bắt đầuverb De poco a poco me está comenzando a gustar Ken. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. |
Bắt đầuverb De poco a poco me está comenzando a gustar Ken. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. |
Xem thêm ví dụ
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países. Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác. |
Obtenga recursos útiles que le ayudarán a comenzar a usar AdSense: artículos, vídeos y mucho más. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Para comenzar, analicemos la palabra Gehena. Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
La humanidad acaba de comenzar su exploración con el colisionador, en este coloso de alta energía, y tenemos mucho que hacer. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
Ya es hora de comenzar a diseñar pensando en los oídos. Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai. |
Estos videos, y otros similares, forzaron al ejército y a la policía a comenzar investigaciones. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Antes de comenzar la reunión, el obispo invitó a todos los diáconos que estuviesen presentes, que fueran dignos y estuvieran vestidos apropiadamente, a que participaran en la repartición de la Santa Cena. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
El sitio contiene materiales para enseñar a los jóvenes a comenzar a usar FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Luego, nos fuimos a Maryland para comenzar una nueva vida. Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới. |
“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”. “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Podemos comenzar el asalto en 15 minutos. Khoảng 15 phút sau sẽ tấn công. |
Sabía que había algo diferente antes de comenzar a disparar. Tôi biết có cái gì đó khác trước khi tôi bắn nó. |
Pero quiero comenzar con el más sencillo, es una pregunta que seguramente, alguna vez, se habrán hecho, porque es una cuestión fundamental, si queremos comprender la función del cerebro. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Estaba esperando una oportunidad, esperando comenzar su futuro, esperando una perspectiva de futuro, y esto fue lo primero que le llegó. Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy. |
Y uno puede comenzar a traer los mejores directores artísticos, escenógrafos y actores de todo el país para que vengan a trabajar aquí porque pueden hacerse cosas que no se puede en otros lados. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Este mensajero aparecería mucho antes de que comenzara la presencia de Cristo. Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. |
Espero que, de ahora en adelante, hombres y mujeres, trabajen juntos, puede comenzar el cambio y la transformación que va a pasar para que las generaciones futuras no tengan el nivel de tragedia del que nos ocupamos a diario. Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày. |
¿Qué pregunta se pudiera hacer para comenzar la conversación? Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện? |
Mis queridos hermanos y hermanas, qué bueno es estar juntos una vez más al comenzar la Conferencia General anual número ciento ochenta y uno de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các anh chị em thân mến, thật là tuyệt vời để một lần nữa chúng ta bắt đầu đại hội trung ương thường niên kỳ thứ 181 của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Brick quiere a todos los policías fuera de los Glades o va comenzar a matar sus rehenes. Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin. |
Los miembros no deben llegar a extremos, pero sí deben comenzar. Các tín hữu không nên hành động một cách cực đoan, nhưng họ nên bắt đầu. |
Ahora es tiempo de comenzar a programar en Python. Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng Python. |
3 Pudiera comenzar de esta manera: “Estoy aquí para compartir con usted información sobre un problema que afecta a la mayor parte del mundo hoy día. 4 Bạn có thể bắt chuyện thế này: “Tôi đến thăm ông / bà để chia sẻ tài liệu về một vấn đề ảnh hưởng đến nhiều người trên thế giới ngày nay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comenzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comenzar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.