entrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrar
đi vàoverb (Pasar adentro.) No entré en detalles. Tôi không đi vào chi tiết. |
Xem thêm ví dụ
Jesús dijo: “No todo el que me dice: ‘Señor, Señor’, entrará en el reino de los cielos, sino el que hace la voluntad de mi Padre que está en los cielos. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Los israelitas están por cruzar el río Jordán y entrar en Canaán. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
* Para alcanzar el grado más alto de la gloria celestial, el hombre tiene que entrar en el nuevo y sempiterno convenio del matrimonio, DyC 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Sigo sin pensar que debiéramos entrar. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.) Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Sus padres solían vivir en ese lugar, pero ahora no pueden entrar ni ellos ni nadie más. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
¿Y qué harías si ella entrara aquí? Nhưng mà anh sẽ Iàm gì... nếu nàng vào đây? |
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
• ¿Qué debemos hacer para entrar en el descanso de Dios? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
¿Por qué dejaste entrar a estas personas? Sao mẹ cho họ vào đây thế? |
Déjenla entrar. Cho cô ta vào |
Shaun Wright-Phillips marcaría de nuevo en el minuto 61, después de entrar desde el banquillo. Shaun Wright-Phillips tái lập thế dẫn bàn ở phút 61, ngay sau khi được vào sân thay người. |
Saben cómo entrar... averigüen cómo salir. Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi |
No vamos a entrar ahí. Không vội được |
Creo que ahora en adelante podrás entrar por la puerta principal. Chắc là từ bây giờ họ sẽ để cho anh vô bằng cửa trước. |
Al entrar a un sitio despejado, te encuentras con el " pavo " Bước vào một khoảng rừng thưa ta thấy trước tiên là con gà tây cao #m |
Después de entrar en la Iglesia, aprendí que realmente existe una gran diferencia entre estos dos términos. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
La única forma de pararle, es descubrir cómo se las arregla para entrar en la vida de sus víctimas. Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân. |
Observé a las personas entrar en la capilla y acomodarse con reverencia en los asientos disponibles. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
A esas personas justas, Jehová tiene la gentileza de invitarlas a entrar en su “tienda”; en otras palabras, acepta con gusto que lo adoren y les permite orarle siempre que lo deseen (Salmo 15:1-5). Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Jesús enseñó que el bautismo era necesario para entrar en el reino de Dios (véase Juan 3:5). Chúa Giê Su đã dạy rằng phép báp têm là cần thiết để vào vương quốc của Thượng Đế (xin xem Giăng 3:5). |
A menudo me preguntaba cómo sería entrar en el Palacio, pero el pensar que alguna vez pasara eso, parecía muy remoto. Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng. |
Jesús dijo en aquella ocasión: “¡Cuán difícil les será a los que tienen dinero entrar en el reino de Dios!” Như thế, người đã bỏ lỡ cơ hội có thể trở nên một trong những người cùng cai trị với Đấng Christ trong Nước Trời. |
¿Quién querría entrar en tu casa? Ai muốn làm ồn ào nhà ông chứ? |
Las mujeres no tenían miedo de dejarlo entrar. Phụ nữ thấy thoải mái để cậu ta vào trong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.