entorpecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entorpecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entorpecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entorpecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, gây trở ngại, ngăn trở, làm trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entorpecer
cản trở(to hinder) |
ngăn cản(impede) |
gây trở ngại(hinder) |
ngăn trở(hamper) |
làm trở ngại(impede) |
Xem thêm ví dụ
Las ATPasas transmembranas importan muchos de los metabolitos necesarios para el metabolismo celular y exportan toxinas, desechos y solutos que pueden entorpecer el proceso celular. Các ATPase truyền màng tế bào thu nhận rất nhiều các chất cần thiết để trao đổi cho quá trình trao đổi chất của tế bào và bài tiết các độc tố, chất thải và các chất tan mà có thể gây trở ngại cho quá trình xử lý của tế bào. |
La única oportunidad de supervivencia del pequeño grupo de barcos ligeros Norteamericanos era entorpecer los avances de los barcos de guerra enemigos mientras se retiraban hacia el Golfo de Leyte y esperaban refuerzos. Cơ hội sống sót duy nhất của nhóm tàu chiến Hoa Kỳ nhỏ bé dưới sự tấn công của đối phương là rút lui về phía vịnh Leyte, hy vọng có được sự trợ giúp. |
21 Algunos jefes políticos y religiosos se valen de mentiras y hasta de la violencia a fin de entorpecer nuestra labor. 21 Một số nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị dùng lời dối trá, thậm chí bạo lực nhằm cố cản trở chúng ta. |
Como ya hemos visto, no hay nada malo en el trabajo sano y educativo para los niños, pues promueve y estimula su desarrollo físico, mental, espiritual, moral y social sin entorpecer la escolarización, las actividades recreativas equilibradas y el descanso necesario. Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ. |
Satanás no deja de entorpecer los intentos de los siervos fieles de adorar a Jehová. Sa-tan đang làm cho việc thờ phượng Đức Giê-hô-va trở nên ngày càng khó khăn hơn cho dân Ngài. |
4 Ahora bien, titubear o preocuparse demasiado por uno mismo puede entorpecer el progreso del cristiano en el servicio a Dios (Eclesiastés 11:4). 4 Tuy nhiên, nếu do dự hoặc quá quan tâm về mình, điều đó khiến chúng ta khó tiến bộ trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Si así es, no deje que Satanás se aproveche de esa circunstancia para entorpecer su servicio a Jehová. Nếu có, đừng để Sa-tan lợi dụng những cảm xúc này để cản trở bạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
De lo contrario, los prejuicios podrían entorpecer nuestra comprensión de la verdad bíblica. Bức màn thành kiến hoặc định kiến có thể cản trở một người hiểu chân lý trong Kinh Thánh. |
Sin embargo, la música, por su tempo, ritmo, intensidad y letra, puede entorpecer su sensibilidad espiritual. Tuy nhiên, qua nhịp độ, nhịp đánh, cường độ và lời ca của nó, âm nhạc có thể làm cùn đi sự bén nhạy thuộc linh của các em. |
Si haces trampas para mejorar tus calificaciones, mancharás tu reputación y entorpecerás tu progreso académico. Hành vi gian lận có thể làm người khác mất lòng tin và cản trở bạn học tập tiến bộ. |
3 Este artículo explica cómo vencer los obstáculos que pudieran entorpecer nuestro ministerio y cómo ayudar a un mayor número de personas. 3 Trong bài này chúng ta sẽ xem xét làm thế nào có thể khắc phục những trở ngại trong thánh chức cứu người, và làm thế nào có thể giúp nhiều người hơn nữa. |
Además, sustancias como el arsénico y el níquel pueden entorpecer el proceso de reparación del ADN, y comprometer así la capacidad del cuerpo para combatir distintos tipos de cáncer. Thêm vào đó, những thành phần như asen và kền có thể phá vỡ quá trình sửa chữa DNA, vì thế gây tổn hại đến khả năng chống chọi ung thư của cơ thể. |
En 1798, Napoleón I conquistó Egipto con el objetivo de entorpecer las rutas comerciales británicas. Vì muốn phá vỡ tuyến đường thương mại của Anh, Napoléon I xâm chiếm Ê-díp-tô vào năm 1798. |
Los opositores intentan entorpecer esta obra mediante la burla. Những người chống đối cố cản trở công việc này bằng cách chế giễu. |
Cada una es importante y necesaria, por lo que es preciso dirigir cada una con especial cuidado para no entorpecer a la otra. Mỗi tổ chức đều quan trọng và cần thiết và phải được điều hành với mối quan tâm lớn lẫn cho nhau. |
No pienso entorpecer tus progresos. Tôi sẽ không cản trở chuyện tán tỉnh của cậu đâu. |
Si en un lapso dado se consume más alcohol de lo que el cuerpo puede procesar, el etanol se acumula en el organismo y comienza a entorpecer notoriamente las funciones del cerebro. Nếu uống rượu với tốc độ nhanh hơn khả năng chuyển hóa của cơ thể, chất ethanol tích tụ lại và bắt đầu gây ảnh hưởng đáng kể trên chức năng của não. |
No quiero entorpecer el progreso que has hecho. Mẹ ghét làm gián đoạn việc bình phục của con lắm. |
Así, el miedo a lo desconocido puede entorpecer o incluso impedir que una persona cuide a un pariente enfermo. Vì không biết điều gì sẽ xảy ra nên người nhà có lẽ ngần ngại, thậm chí không còn nỗ lực để chăm sóc người bệnh nữa. |
Y aunque en el momento no nos demos cuenta de ello, eliminan obstáculos que pueden entorpecer nuestro servicio a Dios y nos protegen de cosas que pudieran afectar nuestra relación con él. Điều quan trọng nhất là thiên sứ hướng dẫn chúng ta trong công việc rao truyền “Tin-lành đời đời” cho muôn dân, kể cả ở những nơi nguy hiểm. |
Tal como un manual bien redactado, la Biblia nos advierte sobre las acciones que podrían arruinar o entorpecer el buen funcionamiento del “producto”: nuestra vida. Như cẩm nang hướng dẫn được viết rõ ràng, Kinh Thánh cảnh báo người đọc về những thực hành có thể đe dọa hoạt động an toàn và đúng cách của “sản phẩm”, tức đời sống chúng ta. |
Justo cuando pensaba que ya no podían entorpecer más mis esfuerzos ¿mi gente me dice que tienen a un rinche siguiéndolos? Ngay khi tao nghĩ mày không thể hủy hoại mọi nỗ lực của tao nữa... Người của tao báo rằng mày đang bị một tên biệt động truy đuổi. |
Cuando conducimos, comprendemos que hay ocasiones en que es necesario ceder el paso a otros conductores por razones de seguridad y para no entorpecer la circulación, por ejemplo, al llegar al cruce con una calle principal. Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn. |
Y la ansiedad y confusión resultantes pueden, a su vez, entorpecer la capacidad de aprendizaje. Sự lo lắng và bối rối đó sẽ gây nguy hại cho năng lực học tập của nó. |
El adversario se empeña en entorpecer nuestra sensibilidad a las impresiones del Espíritu, ya sea que seamos adolescentes, jóvenes adultos u hombres y mujeres maduros. Kẻ nghịch thù gắng công làm cùn đi sự nhạy cảm của chúng ta đối với những sự thúc giục của Thánh Linh, bất luận chúng ta là một thiếu niên, người thành niên trẻ, hoặc một người đàn ông hay người phụ nữ đã trưởng thành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entorpecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entorpecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.