entierro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entierro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entierro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entierro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đám ma, đám tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entierro
đám manoun |
đám tangnoun Están en el cementerio por el entierro del Sr. Small. Mọi người đều tới nghĩa trang dự đám tang ông Small. |
Xem thêm ví dụ
Fui al entierro. Tôi biết, tôi đã đến dự đám tang. |
Nicodemo ofreció una mezcla “de mirra y áloes” a fin de que se preparara el cuerpo de Jesús para el entierro (Juan 19:39, 40). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Los discípulos la prepararon para el entierro y mandaron llamar al apóstol Pedro, quizá para que los consolara (Hechos 9:32-38). Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ. |
Ve allí, habla con él y entierra el hacha de guerra. Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành. |
Durante el día se entierra en ellas y solo sale por la noche. Ban ngày nó ẩn nấp trong rừng và ra ngoài vào ban đêm. |
Y en el entierro de sus cenizas, su madre dijo: "Pido perdón por ser arrebatada dos veces, una vez el niño que deseaba y una vez el hijo que amaba". Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
Recuerdo el entierro de tus padres. “Em vẫn nhớ đám tang của cha mẹ anh. |
Uno entierra soldados y se cansa de escribir uno nuevo. Khi phải làm cho quá nhiều người, ngài sẽ phát chán việc phải viết một bài mới. |
Podemos comparar dicho incidente con el caso de aquellos a quienes se les negó un entierro debido a su maldad (Jeremías 25:32, 33). (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
No vuelvas a pedirme que te entierre otra vez, Joe. Đừng bắt em chôn anh lần nữa nhé, Joe. |
¿Necesitas dinero para el entierro? Cháu có cần tiền cho lễ tang không? |
No es de sorprender, entonces, que un mamut preservado en el permahielo tendrá algo del orden de 50% de su ADN que será de mamut, mientras que algo como el mamut colombino, que vive y se entierra en un ambiente templado se almacene solo de 3 a 10% [de ADN] endógeno. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
Los relatos bíblicos sobre los rituales funerarios revelan lo meticulosos que eran los judíos al preparar los cadáveres para su entierro. Các lời tường thuật của Kinh Thánh cho thấy người Do Thái quan tâm rất nhiều đến việc sửa soạn cho thi hài trước khi chôn. |
Cabe decir que en EE.UU., se entierra suficiente metal en los cementerios como para construir un Golden Gate Bridge, suficiente madera para construir 1800 viviendas unifamiliares y el suficiente fluido de embalsamamiento repleto de formaldehído para llenar ocho piscinas olímpicas. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
En tiempos bíblicos el entierro del cuerpo de la persona fallecida era un acto de considerable importancia. Vào thời Kinh Thánh được viết ra, việc chôn cất thi hài của người chết là một hành động khá quan trọng. |
El proyecto Entierro Infinity, un sistema de entierro alternativo que usa hongos para descomponer y limpiar toxinas en cadáveres. Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể. |
En el sur de África hay muchas tradiciones relacionadas con funerales y entierros. Tại miền nam Phi Châu có nhiều truyền thống liên quan đến đám tang và mai táng. |
Un entierro apropiado en el Templo de las Gracias. Chôn cất đường hoàng tại Đền Thờ các Thánh Nữ. |
En aquella época, la gente conocía el valle de Hinón (o Gehena), un lugar donde se arrojaban desperdicios y los cadáveres de los criminales ejecutados que no merecían un entierro digno. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
En el mundo antiguo, ser privado de un entierro honorable era una vergüenza para un rey. (Ê-sai 14:18-20) Trong thế giới cổ xưa, việc một vị vua không được chôn cất trang trọng bị coi là một sự nhục nhã. |
Al final de su ciclo de reproducción, el sapo de espuelas de la Gran Cuenca se entierra casi un metro bajo el duro suelo del desierto del oeste estadounidense, donde puede permanecer por varias temporadas hasta que las condiciones sean las adecuadas para surgir otra vez. Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện. |
Tendrán el entierro que se merecen. Họ sẽ được chôn cất một cách xứng đáng. |
Ash, si me entierras, dejarás de ser un Superman, y volverás a ser el tío del supermercado. Ash, nếu mày chôn tao, là hết làm siêu nhân, lại quay về làm nhân viên siêu thị đấy. |
Si una persona moría asesinada, realizábamos una danza después del entierro y tocábamos gongs. Nếu một người bị giết, sau khi xong đám tang, chúng tôi nhảy múa và chơi cồng. |
La comparación bíblica del bautismo con un entierro simbólico es otra evidencia de que el primero debe efectuarse por inmersión completa en agua (Romanos 6:4-6; Colosenses 2:12). (Công-vụ 8:36-40) Sự kiện Kinh Thánh liên kết phép báp têm với việc chôn tượng trưng cũng cho thấy việc trầm người trọn vẹn trong nước khi làm báp têm.—Rô-ma 6:4-6; Cô-lô-se 2:12. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entierro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entierro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.