entidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entidad
thực thểnoun (algo que existe) Pero tenemos que parar a esta entidad maligna, colega. Nhưng chúng ta cần phải ngăn thực thể này lại. |
Xem thêm ví dụ
En esa entidad sostuvo importantes combates saliendo victorioso de ellos. Trong trận chiến này, ông đã giành được thắng lợi lớn khi đánh bại Tiết Kiều. |
11 Como se ve, un cuerpo de ancianos es una entidad bíblica en la cual el total representa más que la suma de sus partes. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Si tienes alguna pregunta, ponte en contacto con la entidad emisora de tu tarjeta o con tu banco directamente. Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn. |
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
¿Quiere decir esto que una entidad espiritual viaja literalmente a través del espacio hasta encontrarse en presencia de Dios? (Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không? |
También pueden enviarse directamente a una de las entidades legales que emplean los testigos de Jehová. Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
En el "Informe de experiencia de anuncio" se indican las experiencias de anuncio de tu sitio web que infringen los estándares Better Ads, un conjunto de experiencias de anuncio que la entidad Coalition for Better Ads (el consorcio que controla la calidad de los anuncios) ha calificado de extremadamente molestas para los usuarios. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
Nota: Si tu banco o la entidad emisora de tu tarjeta se encuentran en el Espacio Económico Europeo, es posible que debas seguir un proceso de autenticación adicional (como un código único enviado al teléfono) para verificar la propiedad de tu tarjeta. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
En función del país en el que se encuentre su entidad bancaria, el ingreso se identificará con uno de estos ordenantes: Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
Ellos creían que un genio era este tipo de entidad mágica y divina, que se creía, vivía, literalmente, en las paredes del estudio de un artista, algo así como Dobby el elfo domestico, y que salía y asistía invisiblemente al artista con su trabajo y daba forma al resultado de ese trabajo. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Más información sobre el estado de entidad recaudadora del IVA Hãy tìm hiểu thêm trong mục Giới thiệu về tư cách bên thu thuế VAT. |
Krishnamurti: Esa entidad concreta, como usted dice, es el resultado del pensamiento. Krishanmurti: Thực thể cụ thể đó, như bạn nói, là kết quả của tư tưởng. |
Le sugerimos que se ponga en contacto directamente con su entidad bancaria para obtener más información. Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng của bạn để biết thêm thông tin. |
Finalmente, piensen en el nuevo poder como algo más que solo una entidad que escala las cosas y nos hace vivir experiencias de consumo levemente mejores. thực thể đo lường cho ta trải nghiệm tiêu dùng tốt hơn 1 chút. |
El tiempo que tarde en abonarse en su cuenta bancaria puede variar dependiendo de su entidad bancaria. Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
Como sucede con los editores musicales particulares, YouTube llega a acuerdos de licencia con estas entidades y comparte los ingresos obtenidos con los vídeos que reclamen. Giống như với từng nhà xuất bản âm nhạc, YouTube cũng có thỏa thuận cấp phép với các đơn vị này và chia sẻ doanh thu với họ từ những video mà họ xác nhận quyền sở hữu. |
La respuesta es que les estamos enseñando a leer en cursos de alfabetización de la OTAN en asociación con entidades del sector privado y agencias de desarrollo. Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển. |
Si alguna entidad de clasificación anula la clasificación de tu aplicación y quieres actualizar tus respuestas, tendrás que volver a completar el cuestionario. Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa. |
La próxima etapa presenta entidades mucho más frágiles, mucho más vulnerables, pero también mucho más creativas y mucho más capaces de generar más complejidad. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
De acuerdo con Weimer y Vining, «Una APP típicamente supone que una entidad privada financie, construya o gestione un proyecto a cambio de la promesa de una corriente de pagos directos de la Administración pública o indirectos de los usuarios durante toda la vida del proyecto o algún otro período de tiempo especificado». Theo Weimer và Vining, "A P3 thường liên quan đến tài chính, xây dựng hoặc quản lý dự án để trả lại luồng thanh toán được hứa hẹn trực tiếp từ chính phủ hoặc gián tiếp từ người dùng trong suốt thời gian dự kiến của dự án hoặc một khoảng thời gian cụ thể khác thời gian ". |
Debes solicitar la verificación como organización sin ánimo de lucro si representas a una organización no gubernamental (ONG) o entidad de carácter social constituidas según las leyes de la India y ubicadas en este país, o a una entidad autorizada por la organización sin ánimo de lucro para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad. Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
El más importante es la división del país en dos entidades, la Federación de Bosnia-Herzegovina y la República Srpska . Cấp độ quan trọng nhất trong số đó là sự phân chia quốc gia thành hai thực thể: Cộng hòa Srpska và Liên bang Bosna và Hercegovina. |
Y, en cierto modo, así es exactamente cómo los paquetes se mueven por Internet, a veces dando 25 o 30 saltos, a través de las entidades que intervienen que están moviendo y pasando los datos sin tener ninguna obligación contractual o jurídica con el remitente original, o con el receptor. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Absténgase de ingresar los cheques antiguos que haya recibido, dado que su entidad bancaria podría cobrarle comisiones por ingresar cheques bloqueados o caducados. Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.