compenso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compenso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compenso trong Tiếng Ý.
Từ compenso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bù, sự đền bù, tiền công, tiền thù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compenso
sự bùnoun Tutto questo compensava ampiamente gli inconvenienti legati al vivere sempre con le valigie in mano. Những điều ấy là sự bù đắp lớn hơn nhiều cho những bất tiện của đời sống gói gọn trong chiếc va-li. |
sự đền bùnoun Forse senza alcun compenso. Nếu không có sự đền bù thì không. |
tiền côngnoun Voi avete accettato il compenso giornaliero, un buon compenso. Các bạn đã ưng thuận số tiền công cho ngày làm việc rồi, một số tiền công, một số tiền công hậu hĩnh. |
tiền thù laonoun Sono disposto a donare il mio compenso per il discorso odierno Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay |
Xem thêm ví dụ
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
L'aggressività, incanalata nel modo giusto, compensa tanti difetti. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
I lavoratori scelti per primi avevano concordato un compenso per l’intera giornata di lavoro e lo ricevettero. Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy. |
In questi immagine vi mostro a quale compenso la gente si fermava. Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào. |
Con grande sorpresa, tutti ricevettero lo stesso compenso nonostante le differenti ore di lavoro. Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc. |
“Ma se qualche vedova ha figli o nipoti, questi imparino . . . a continuare a rendere dovuto compenso ai loro genitori e nonni”. “Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]” |
E deve avvenire alla fine di settant’anni che Geova rivolgerà la sua attenzione a Tiro, ed essa dovrà tornare al suo compenso e commettere prostituzione con tutti i regni della terra sulla superficie del suolo”. — Isaia 23:15b-17. Mãn bảy mươi năm rồi, Đức Giê-hô-va sẽ thăm-viếng thành Ty-rơ, nó sẽ lại được lợi [“trở lại nghề cũ”, “Bản Diễn Ý”], sẽ hành-dâm cùng mọi nước trong thế-gian trên mặt đất”.—Ê-sai 23:15b-17. |
Dall'aprile 2017 Catz è l'amministratore delegato femminile più pagato di qualsiasi società statunitense, con un guadagno di 40,9 milioni di dollari dopo una riduzione del 23% del compenso totale relativo al 2016. Catz là CEO nữ được trả lương cao nhất của bất kỳ công ty Mỹ nào kể từ tháng 4 năm 2017, kiếm được 40,9 triệu đô la sau khi giảm 23% tổng số tiền bồi thường của bà so với năm 2016. |
Sotto compenso, ovviamente. Với một mức giá, tất nhiên. |
In compenso, la biancheria è lavata e stirata!” Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!” |
Questa parabola — come tutte le parabole — non parla in realtà di lavoratori e compensi più di quanto altre non parlino di pecore e capre. Câu chuyện ngụ ngôn này—giống như tất cả các chuyện ngụ ngôn khác—không thật sự nói về những người làm công hay tiền công như các chuyện ngụ ngôn khác về chiên và dê. |
Riguarda più il cambiamento nell'offerta e nella domanda di competenze, la gara tra istruzione e tecnologia, la globalizzazione, forse la disparità di accesso alle capacità negli Stati Uniti, in cui ci sono ottime università mentre il livello di istruzione secondaria non è altrettanto buono, quindi una disparità di accesso alle capacità, e anche una crescita senza precedenti dei compensi manageriali di alto livello negli Stati Uniti, che è difficile giustificare solo sulla base dell'istruzione. Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn. |
L’apostolo Paolo scrisse di quelli d’età avanzata: “Se qualche vedova ha figli o nipoti, questi imparino prima a praticare la santa devozione nella loro propria casa e a rendere dovuto compenso ai loro genitori e nonni, poiché questo è accettevole dinanzi a Dio”. — 1 Timoteo 5:3, 4. Sứ đồ Phao-lô nói về những người già: “Nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải học điều thảo đối với nhà riêng mình và báo-đáp cha mẹ; vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời” (I Ti-mô-thê 5:3, 4). |
In compenso i demoni non hanno dubbi. Nhưng như thế thì Nghi vương không có người kế tự. |
Skyler, quei soldi sono per il tetto sopra la tua testa, per il mutuo che non saresti in grado di rimborsare con il compenso come contabile part-time, una volta che saro'morto. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Perché Geova aveva ogni diritto di ricomprare il suo popolo senza dare alcun compenso a chi l’aveva preso prigioniero? Tại sao Đức Giê-hô-va có toàn quyền chuộc lại dân Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam? |
Vuoi ancora abbassare il mio compenso, Seth? Vẫn còn muốn cắt tiền hoa hồng không, Seth? |
E quando ho finito, avevo in effetti coperto un terzo del deficit di budget della mia agenzia, con i compensi delle mie conferenze. Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. |
Allora Geova mostra come è spinto ad agire dall’amore e dalla compassione: “Ho visto le sue medesime vie; e lo sanavo e lo conducevo e davo compenso col conforto a lui e ai suoi che facevano cordoglio”. Lúc đó Đức Giê-hô-va sẽ cho thấy tình yêu thương và lòng thương xót của Ngài thúc đẩy Ngài hành động như thế nào: “Ta đã xem-thấy đường-lối nó, ta sẽ chữa lành cho; sẽ dắt-đưa và thưởng cho nó sự yên-ủi, cùng cho những kẻ lo buồn với nó”. |
Se usa il trattore, voglio un compenso! Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy! |
Lo farà, se il compenso sarà adeguato. Cổ sẽ tới an toàn nếu giá phải chăng. |
9 L’apostolo Paolo scrisse che, quando un cristiano in età avanzata non è più in grado di mantenersi, figli e nipoti devono “rendere dovuto compenso ai loro genitori e nonni”. 9 Sứ đồ Phao-lô hướng dẫn rằng khi một tín đồ lớn tuổi không thể tự nuôi mình thì con cháu của người đó phải “báo đáp ông bà cha mẹ”. |
In entrambi i casi Geova poteva giustamente ricomprare i suoi adoratori senza dare alcun compenso a chi li aveva presi prigionieri. — Isaia 45:13. Cả hai trường hợp, Đức Giê-hô-va có quyền chuộc lại những người thờ phượng Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam.—Ê-sai 45:13. |
Prima che il libro venisse pubblicato Crichton chiese alle case produttrici cinematografiche un compenso non negoziabile pari a 1,5 milioni di dollari assieme a una sostanziale percentuale sugli incassi del film. Trước khi cuốn sách được xuất bản, Crichton yêu cầu một khoản thù lao không đàm phán ở mức 1,5 triệu USD cũng như phần trăm hoa hồng từ doanh thu của phim. |
Evidentemente si accertò che gli israeliti ricevessero ora un compenso per il duro lavoro compiuto in Egitto. Dường như Ngài lo sao cho dân Y-sơ-ra-ên giờ đây được trả công cho sự lao động của họ ở Ê-díp-tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compenso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compenso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.