complejidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complejidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complejidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ complejidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phức tạp, vấn đề, sự rắc rối, tính phức tạp, điều phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complejidad
phức tạp(sophistication) |
vấn đề
|
sự rắc rối(complication) |
tính phức tạp(intricacy) |
điều phức tạp(involution) |
Xem thêm ví dụ
Manifiestan un grado de economía y complejidad que bien pudieran envidiar los estrategas humanos de la guerra aérea”. Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Es algo cuya complejidad crece con el uso y cuyos beneficios para los usuarios se amplían a medida que lo utilizan. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Trabajando totalmente solo, concentró toda su energía en la complejidad de la máquina de Scherbius. Làm việc hoàn toàn độc lập, anh tập trung tất cả sức lực vào sự phức tạp của cỗ máy của Scherbius. |
Así, cuanto más se reflexiona y se acepta la complejidad, mayor posibilidad hay de encontrar respuestas sencillas, y a menudo es distinta de la respuesta simple con la que uno empezó. Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu, |
Y hemos llegado a un lugar donde no tenemos opción, sino reconocer, por más individualistas que queramos ser, que la complejidad requiere de éxito grupal. Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công. |
Éste fue un descubrimiento de gran complejidad al que se llegaría por senderos tortuosos y sorprendentes. Đây là một sự khám phá phức tạp hơn nhiều, chỉ có thể đạt đến qua những con đường quanh co và đầy bất ngờ. |
Y quiero que se concentren en dos palabras: complejidad y emergencia; esto les permitirá comenzar la conversación y luego sí divaguen sobre otras cosas. là sự phức tạp và sư hiện ra, bời vì những từ này sẽ cho phép các bạn bắt đầu cuộc nói chuyện và sau đó mơ tưởng tới những thứ khác. |
Ante cualquier problema, cuanto más puedan alejarse y aceptar la complejidad más oportunidades tendrán de acercarse a los detalles más importantes. Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất |
Pero ahora diseño objetos de tal complejidad que sería imposible para mí diseñarlos de manera convencional. Vì vậy, bây giờ, điều tôi làm là thiết kế vật dụng với mức độ phức tạp dường như bất khả thi nếu thiết kế chúng theo hướng truyền thống. |
Sumémosle a eso ciertos tabús sociales relacionados con las visitas sin anunciar y los problemas de seguridad que hay en muchos vecindarios del mundo, y empezaremos a ver la complejidad del problema. Thêm vào những điều này là ở một số nơi văn hóa cấm kỵ việc đến nhà thăm nếu không được mời và các vấn đề an toàn mà hiện đang có trong nhiều khu xóm trên thế giới—vâng, chúng ta bắt đầu thấy mức độ phức tạp của vấn đề. |
Son las siguientes, por orden de complejidad: Các cách đó, xếp theo thứ tự phức tạp, là như sau: |
La próxima etapa presenta entidades mucho más frágiles, mucho más vulnerables, pero también mucho más creativas y mucho más capaces de generar más complejidad. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
Y me gustaría compartir con ustedes un poco de esa experiencia de sentarte con una persona y filmarla, y escucharla, y permitirles más que un segmento de cinco segundos, y ver la asombrosa complejidad que surge. Và tôi muốn chia sẻ với các bạn một ít về trải nghiệm đó khi bạn ngồi với ai đó và quay phim họ, và khi bạn lắng nghe họ, và bạn chỉ cho phép họ hơn 5 giây giới thiệu, sự phức tạp diệu kỳ của con người diễn ra. |
Comenzar la conversación reconociendo esta complejidad nos acerca más, pienso, no nos aleja. Để bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi với một sự thừa nhận về sự phức tạp đưa chúng ta gần nhau hơn, tôi nghĩ rằng, không đẩy nhau. |
Y uno ha tomado toda esa complejidad y belleza, y la ha transformado en una mercancía barata. Bạn đã đập vỡ hết những tuyệt tác công phu và đẹp đẽ, và biến chúng thành những thứ phế liệu rẻ tiền. |
Recientemente secuenciaron el genoma del Pinot Noir y también tiene alrededor de 30 mil genes, así que el número de genes que se tiene no representa necesariamente la complejidad o el orden evolutivo de ninguna especie en particular. Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30,000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào. |
Debido a la complejidad adicional de esta configuración, solo es recomendable si: Do thiết lập này phức tạp hơn, chúng tôi đề xuất thiết lập này khi tất cả các điều kiện sau đây là đúng: |
Y de esta manera se construye la complejidad paso a paso. Và theo cách này ,việc xây dựng sự phức tạp qua từng giai đoạn |
Así que solo se trata de encontrar las reglas simples desde las que emerge la complejidad. Do đó, tất cả đều xoay quanh việc tìm ra các quy luật đơn giản mà từ đó nảy sinh phức hợp . |
Las células eucarióticas son más grandes y más complejas que las procarióticas (bacterias y arqueas), y el origen de su complejidad sólo ahora está saliendo a la luz. Các tế bào Eukarya lớn và phức tạp hơn các tế bào prokaryotic (Bacteria và Archaea), và nguồn gốc sự phức tạp đó hiện đang dần được khám phá. |
Esas tres cosas dan vida a todos los diversos niveles que se acercan a la complejidad en nuestro mundo. 3 điều này dẫn đến những cấp độ khác nhau trong thế giới phức tạp của chúng ta. |
Su variedad y su complejidad son conmovedoras. Sự phong phú và phức tạp của chúng thật ngoạn mục. |
Todas estas son preguntas sobre complejidad y la ciencia de la computación nos dice que éstas son preguntas muy difíciles. Đây là những câu hỏi phức tạp, và khoa học máy tính cho thấy chúng là những câu hỏi khó. |
Amo la complejidad. Tôi yêu sự phức tạp |
Lo que queremos lograr en el laboratorio es similar, pero con decenas de distintos tipos de moléculas; por ende con una reducción drástica en complejidad, pero aún así, produciendo algo similar a la vida. Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complejidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới complejidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.