comunhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comunhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comunhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lễ mét, thánh lễ, tiệc thánh, bộ lễ, Hiệp thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comunhão
lễ mét(mass) |
thánh lễ
|
tiệc thánh
|
bộ lễ(mass) |
Hiệp thông(communion) |
Xem thêm ví dụ
Não há mais ninguém para receber a comunhão. Còn ai để làm nghi lễ nữa đâu |
A Sentinela de novembro de 1895 disse que o objetivo daquelas reuniões era cultivar “o companheirismo, o amor e a comunhão cristã” e dar aos presentes a oportunidade de se encorajar uns aos outros. — Leia Hebreus 10:24, 25. Tháng 11 năm 1895, Tháp Canh cho biết mục đích của các buổi nhóm họp ấy là giúp “tín đồ đạo Đấng Ki-tô tạo dựng tình huynh đệ và tình yêu thương với nhau”, đồng thời tạo cơ hội cho những người tham dự khuyến khích nhau.—Đọc Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
Dedique longas horas a Jesus em comunhão. dành ra thời gian riêng với Chúa Giê Su. |
Continuado o estudo e oração em pequenos grupos conhecidos como banden resultou em um sentido de reconciliação na comunidade, levando a um poderoso renovação espiritual em 13 de agosto de 1727, durante um serviço especial comunhão na Igreja Berthelsdorf. Tiếp tục học Kinh Thánh và cầu nguyện theo từng nhóm nhỏ đã sản sinh một tình cảm mạnh mẽ về tinh thần hòa giải trong cộng đồng, dẫn đến một cuộc chấn hưng tâm linh bùng nổ trong ngày 13 tháng 8 năm 1727 khi giáo đoàn đang dự lễ Tiệc Thánh tại nhà thờ Berthesdorf. |
Queremos estar em comunhão com o Senhor, sem jejuar e orar. Chúng ta muốn được gần gũi Chúa mà không chịu nhịn ăn và cầu nguyện. |
À medida que tivermos comunhão com Deus em oração sincera, lendo e estudando as escrituras todos os dias, refletindo sobre o que lemos e o que sentimos, e depois aplicando e vivendo as lições aprendidas, vamos aproximar-nos Dele. Khi giao tiếp với Thượng Đế bằng lời cầu nguyện chân thành, đọc và học thánh thư mỗi ngày, suy ngẫm về điều mình đã đọc và cảm thấy, rồi áp dụng và sống theo các bài học đã học được, thì chúng ta đến gần Ngài hơn. |
(1 Coríntios 10:20, 21) De modo que ecumenismo é participar na adoração ou ter uma comunhão espiritual com outras organizações religiosas. (1 Cô-rinh-tô 10:20, 21) Vì thế, một hành động hòa đồng tôn giáo là việc tham gia vào sự thờ phượng hoặc kết hợp về thiêng liêng với các tổ chức tôn giáo khác. |
Os que demonstram fé têm comunhão com o Espírito Santo.18 Và tất cả những ai có đức tin thì sẽ có được sự giao tiếp với Đức Thánh Linh.18 |
No final de sua segunda epístola aos coríntios, o Apóstolo Paulo faz esta referência, quase improvisadamente, à Trindade do Pai, Filho e Espírito Santo: “A graça do Senhor Jesus Cristo, e o amor de Deus, e a comunhão [‘ou companheirismo’3] do Espírito Santo, sejam com vós todos” (2 Coríntios 13:13). Khi kết thúc lá thư thứ hai của mình viết cho người Cô Rinh Tô, Sứ Đồ Phao Lô đưa ra một sự chỉ dẫn mà gần như không chuẩn bị về Thiên Chủ Đoàn của Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh: “Nguyền xin ơn của Đức Chúa Giê Su Ky Tô, sự yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự giao thông [hoặc tình thân hữu”3] của Đức Thánh Linh ở với anh em hết thảy.” (2 Cô Rinh Tô 13:14). |
A Segunda aos Coríntios 13:13 (14) põe os três juntos da seguinte maneira: “A graça do Senhor Jesus Cristo, o amor de Deus e a comunhão do Espírito Santo estejam com todos vós!” II Cô-rinh-tô 13:13 (14) ghép ba ngôi lại với nhau như thế này: “Ân sủng của Chúa Yêsu, lòng mến của Thiên Chúa và sự hiệp nhất của Thánh Thần ở cùng anh em hết thảy!” |
Aqueles que aparentemente caírem estarão em uma das duas hipóteses: ou nunca tiveram a fé verdadeira, ou irão certamente retornar à comunhão com Deus em algum momento adequado. Cả hai NST cùng cho và nhận một đoạn (chuyển đoạn tương hỗ) hay một bên cho, một bên nhận (chuyển đoạn không tương hỗ), làm thay đổi các nhóm gen liên kết. |
Uma comunhão inquebrável, que será reforçada pelo combate. Một liên kết không thể phá vỡ... càng mạnh hơn bởi lò lửa chiến tranh. |
Diferentemente dos sacerdotes católicos romanos, que não davam vinho aos leigos durante a Santa Comunhão, os utraquistas (diversos grupos de hussitas) ofereciam pão e vinho. Khác với các linh mục Công Giáo La Mã không truyền rượu cho giáo dân trong Tiệc Thánh, nhóm Utraquist (những nhóm Hussite khác nhau) truyền cả bánh và rượu. |
De acordo com outra definição, seita é “um corpo religioso dissidente; esp[ecialmente]: um que é herético aos olhos dos demais membros duma mesma comunhão”. Một định-nghĩa khác thì nói rằng “một giáo-phái là một nhóm đã từ bỏ một giáo-hội vì bất đồng ý-kiến; đặc-biệt: một nhóm bị coi là tà-giáo hay dị-giáo bởi những người khác trong giáo-hội”. |
Se sua vida está em harmonia com os mandamentos, então você é digno de servir na Igreja, gozar da comunhão plena com os membros, freqüentar o templo e receber todas as bênçãos da Expiação do Salvador”. Nếu cuộc sống của em phù hợp với các giáo lệnh thì em xứng đáng để phục vụ trong Giáo Hội, vui hưởng mọi quyền hạn của người tín hữu cũng giống như các tín hữu khác, tham dự đền thờ, và tiếp nhận tất cả các phước lành của Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi.” |
Entre alguns monásticos ortodoxos (e ocasionalmente outros fiéis), as horas canônicas e a preparação para a Sagrada Comunhão podem ser substituídas orando a Oração de Jesus por um número específico de vezes dependente do serviço que está sendo substituído. Trong số một số tu sĩ chính thống (và đôi khi các tín hữu khác), những giờ chính quy và chuẩn bị cho Rước Lễ có thể được thay thế bằng cách cầu nguyện Chúa Giêsu Cầu nguyện một số lần tùy thuộc vào dịch vụ được thay thế. |
Ele apanhou alguns dos primeiros cereais colhidos e fez com eles pães para a celebração da comunhão na sua igreja. Ông lấy một ít ngũ cốc đầu mùa để làm bánh cho lễ ban thánh thể ở nhà thờ ông. |
O Salvador ensinou esse princípio e a forma como devemos ser lembrados e fortalecidos para segui-Lo, quando instituiu a ordenança do sacramento (ou comunhão, como outros a chamam). Đấng Cứu Rỗi giảng dạy nguyên tắc này và cách chúng ta nên được nhắc nhở và củng cố để làm theo nguyên tắc này khi Ngài thiết lập giáo lễ Tiệc Thánh (lễ ban thánh thể giống như những người khác gọi như vậy). |
Santa Comunhão: A Santa Comunhão é o sacramento para comemorar a morte de Jesus Cristo. Lãnh nhận thánh thể "Lãnh nhận thánh thể là bí tích để tưởng niệm cái chết của Chúa Giêsu Kitô. |
21 De qualquer modo, a comunhão íntima com o Deus Todo-poderoso em oração é uma experiência fortalecedora da fé que pode levantar-nos do desespero para a confiança. 21 Dù sao đi nữa, liên lạc với Đức Chúa Trời Toàn năng bằng sự cầu nguyện là một kinh nghiệm làm cho đức tin gia tăng và có thể cứu chúng ta khỏi tình trạng tuyệt vọng. |
Eu ainda não tinha feito a Primeira Comunhão. Tôi còn chưa được ban thánh thể. |
Ter o privilégio de receber os mistérios do reino do céu, de que se lhes abram os céus, de comunicar-se com a assembleia geral e igreja do Primogênito; e usufruir a comunhão e presença de Deus, o Pai, e de Jesus, o mediador do novo convênio. “Có đặc quyền nhận được những điều kín nhiệm thuộc vương quốc thiên thượng, có được các tầng trời mở ra cho họ thấy, và được giao tiếp với đại hội và giáo hội Con Đầu Lòng, và được hưởng sự giao tiếp cùng sự hiện diện của Thượng Đế Đức Chúa Cha và Chúa Giê Su, là Đấng trung gian của giao ước mới. |
“Constitui um indubitável direito de toda sociedade [humana] de excluir da sua comunhão e dos seus benefícios aqueles membros seus que rejeitam ou violam os regulamentos que foram determinados por consenso geral. . . . “Mỗi xã hội đều có quyền bất khả kháng cho phép loại trừ ra khỏi cộng đồng của họ những thành viên nào mà chối bỏ hoặc vi phạm nội qui được thiết lập dưới sự thỏa thuận chung... |
Em 9 de setembro de 2008, casou-se em comunhão total de bens com o empresário Carlos Eduardo Baptista, no Itanhangá Golf Club, sendo considerada a "noiva do ano". Vào ngày 9 tháng 9 năm 2008, cô kết hôn với doanh nhân Carlos Eduardo Baptista, tại Itanhangá Golf Club, được coi là "cô dâu của năm". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comunhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.