comunitario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comunitario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunitario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comunitario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung, phổ biến, thường, công cộng, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comunitario
chung(common) |
phổ biến(common) |
thường(common) |
công cộng(communal) |
thông thường(common) |
Xem thêm ví dụ
Tradicionalmente, las mujeres son mucho más comunitarias que los hombres. Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông. |
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
En algunos lugares se les pide que presten un servicio civil, como labores de utilidad comunitaria, el cual es considerado un servicio nacional no militar. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
Si controlan la tierra... se trata con un desarrollador para construir todo en el área, con la condición de que uno de los edificios... sea el Centro Comunitario. Nếu mọi người kiểm soát được khu đất đó... thì có thể thoả thuận với nhà phát triển để xây mọi thứ trên đó... với điều kiện, một trong những toà nhà ở đó sẽ là Trung tâm Cộng đồng. |
En el último año nos hemos vuelto expertas en recuperación comunitaria ante desastres. Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa. |
Miramos a las universidades, universidades comunitarias, pequeñas y grandes, en todo el país, y vemos que sus laboratorios se están volviendo obsoletos, y es aquí en donde preparamos a la mayoría de nuestros trabajadores científicos e investigadores, y, por cierto, a nuestros maestros. Nhìn vào các trường đại học và cao đẳng, các cao đẳng nhỏ, trung xuyên suốt đất nước, những phòng thí nghiệm của họ đang dần lỗi thời, và đây là nơi chúng ta huấn luyện hầu hết các công nhân khoa học, các nhà nghiên cứu của chúng ta, và các giáo viên của chúng ta, nhân tiện, và sau đó có một giới truyền thông không ủng hộ việc truyền bá gì hơn ngoài thứ thông tin trần tục và ngớ ngẩn nhất. |
¿Por qué esas vidas perdidas no generan la misma cantidad de atención en los medios y la protesta comunitaria como la pérdida de vidas de sus hermanos caídos? Tại sự rằng mất mát của họ tồn tại mà không phát sinh một lượng dịch vụ y tế và sự phản đối của cộng đồng tương tự với sự mất mát của những anh em của họ ngoài chiến trường? |
Eso sería más trabajos, más tiendas, y un Centro Comunitario para sus hijos. Giờ thì, sẽ có nhiều việc làm hơn, nhiều cửa hàng hơn, và có một Trung tâm Cộng đồng cho lũ trẻ. |
Se le asignarán horas de servicio comunitario. Tham gia lao động công ích. |
La mayoría de los miembros con los que nos encontramos aún seguían viviendo en refugios temporales como carpas, centros comunitarios y centros de reuniones de la Iglesia. Hầu hết các tín hữu chúng tôi gặp vẫn còn sống trong những nơi nương tựa tạm thời như lều, trung tâm cộng đồng, và nhà hội của Giáo Hội. |
En esos lugares es común ver alcantarillas abiertas, basura amontonada, sucios retretes comunitarios, ratas transmisoras de enfermedades, cucarachas y moscas”. Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Están comenzando a plantear: " ¿Cómo hacer que los trabajadores comunitarios de salud generen sus propias ideas? Họ đã bắt đầu nói về, " Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ? |
Y marquen la casilla para servicio comunitario. Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng. |
Los libros se trasladaron al Monte Scopus donde la universidad abriría cinco años después. En 2007 fue oficialmente reconocida como la Biblioteca Nacional del Estado de Israel tras la aprobación de la Ley de Bibliotecas Nacionales. Esta ley, que entró en funcionamiento el 23 de julio de 2008 cambió el nombre de la Biblioteca al actual y la convirtió en dependiente de la Universidad para después pasar a ser una Empresa de Interés Comunitario poseída conjuntamente por el Gobierno de Israel (50%), la Universidad Hebrea (25%) y otras organizaciones. Các pháp luật, mà đã có hiệu lực, sau khi trì hoãn, ngày 23 tháng 7 năm 2008, thay đổi tên của thư viện "Thư viện Quốc gia của Israel" và biến nó tạm thời một công ty công ty con của trường Đại học, sau đó để trở thành một cộng đồng hoàn toàn độc lập quan tâm đến công ty, cùng nhau thuộc sở hữu của Chính phủ Israel (50%), trường Đại học Hebrew (25%) và các tổ chức khác. |
Su hijo estuvo en el Centro Comunitario, anoche. Con cô ấy đã ở trung tâm cộng đồng đêm qua. |
Sin embargo, se luchó en los tribunales contra cuestiones relativas al saludo a la bandera y las ordenanzas comunitarias que prohibían predicar de casa en casa. Los fallos favorables que se consiguieron en Estados Unidos constituyeron un sólido baluarte para la defensa de la libertad religiosa. (Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng. |
Pero solo somos un grupo comunitario. Bạn mua rau củ, thịt, phô mai, bia, và bất cứ thứ gì có thể. |
Sea aquí en Nueva York o en Houston o Miami, Detroit, Filadelfia, Seúl, Hong Kong, Singapur, Toronto y París, grandes y pequeñas ciudades en todo el mundo están reclamando y reinventando esta infraestructura para sí mismas, incluyendo la madre de todos los proyectos catalizadores de infraestructura, el río Los Angeles, el esfuerzo de revitalización que empezó similarmente como un movimiento popular, se ha desarrollado en un impulso cultural, y está ahora en las etapas iniciales de ser transformado en una clase de infraestructura que reafirma la vida, ésta con caminos, parques, pesca, paseo en barco y revitalización comunitaria, y por supuesto, calidad de agua y control de inundación. Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt . |
El primer ejemplo es el evento comunitario más grande del año, donde los empleados de todo el mundo donan su trabajo para sus comunidades locales; éste se originó y fue organizado por tres empleados antes de que se tornara oficial debido a que se volvió algo enorme. Ví dụ đầu tiên là sự kiện cộng đồng lớn nhất hàng năm -- nơi mà Googler trên khắp thế giới đóng góp sức lao động của họ cho cộng đồng địa phương -- được khởi xướng và tổ chức bởi ba nhân viên trước khi trở thành chính thức -- bở vì nó trở nên quá lớn mạnh. |
Muchos lugares están empezando a crear sus propias empresas de energía, empresas energéticas de propiedad comunitaria, donde la comunidad puede invertir dinero en sí misma, para comenzar a construir el tipo de infraestructura de energía renovable que necesitamos. Hiện nay có rất nhiều nơi bắt đầu thành lập những công ty năng lượng của riêng họ, những công ty năng lượng của cộng đồng, nơi mà cộng đồng đó có thể đầu tự năng lượng cho chính nó, bắt đầu xây dựng cơ sở hạ tầng cho năng lượng tái tạo mà chúng ta cần. |
¿Con qué tipos de servicio comunitario no religioso ni militar suelen cooperar los testigos de Jehová? Nhân-chứng Giê-hô-va thường hợp tác thi hành những nghĩa vụ cộng đồng nào vừa phi quân sự vừa không liên hệ đến tôn giáo? |
Quieren saber cómo funcionan las cosas, y quieren hacerlo en grupos, como este club de hackers en Washington, DC, que usa nuestros materiales en cursos comunitarios. Họ muốn tìm hiểu cách thức mọi thứ hoạt động, và họ muốn làm việc theo nhóm, như câu lạc bộ các hacker này ở Washington, D.C., họ dùng nguồn thông tin, thiết bị của chúng tôi để mở các khóa học cộng đồng. |
No era toda la policía, porque todavía había algunos que tenían la mentalidad de "arréstalos a todos" pero había otros policías que se sintieron honrados de participar en la comunidad, quienes se sentían responsables de trabajar como socios con los líderes comunitarios y religiosos para reducir la violencia en la comunidad. Không phải toàn bộ nhân lực, bởi vì vẫn còn vài người vẫn có quan điểm bắt-hết-chúng lại, nhưng còn có những cảnh sát khác thấy được vinh hạnh khi cộng tác với cộng đồng, những người thấy được trách nhiệm từ chính mình để có thể làm việc như 1 cộng sự với các lãnh đạo cộng đồng và lãnh đạo niềm tin để giảm thiểu bạo lực trong cộng đồng. |
Fue difícil, fue un camino difícil, pero al final se reunieron los líderes comunitarios y se dieron cuenta que sólo nos tenemos unos a otros. Đó là một con đường khó khăn, nhưng cuối cùng các nhà lãnh đạo của cộng đồng đến với nhau, nhận ra rằng chúng tôi chỉ có những người khác |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunitario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comunitario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.