comúnmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comúnmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comúnmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comúnmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông thường, thường, cùng nhau, bình thường, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comúnmente

thông thường

(commonly)

thường

(commonly)

cùng nhau

bình thường

(commonly)

với nhau

Xem thêm ví dụ

Comúnmente existen dos modalidades de juego: las buenas y las malas.
Thường thì tính cách được chia làm hai loại: tính tốt và tính xấu.
Uno de los ejemplos en negocios más usado comúnmente es cuando el 80 por ciento del beneficio de una compañía es generado por el 20 por ciento de sus clientes.
Đây cũng là quy luật phổ biến trong kinh doanh chẳng hạn 80% doanh thu là từ 20% trong số các khách hàng.
La Ley de Liebig se ha extendido a poblaciones biológicas (y se utiliza comúnmente en modelos de ecosistema).
Quy luật Liebig được mở rộng cho các quần thể sinh vật (và thường được sử dụng trong các mô hình hệ sinh thái).
Estos principios declarados son precedidos comúnmente por frases como “así vemos”, “por tanto”, “de modo” o “he aquí”, que indican que el autor en las Escrituras puede estar haciendo un resumen de su mensaje o extrayendo alguna conclusión.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Tanto el SDS como el lauril sulfato de amonio (ALS) son comúnmente usados con el SLES en productos de consumo masivo.
SLS và amoni lauryl sunfat (ALS) thường được dùng để thay thế SLES trong các sản phẩm tiêu dùng.
Erythrina humeana comúnmente llamada, Kaffirboom enano (Dwarf Kaffirboom), , Árbol coral enano (Dwarf Coral Tree), Erythrina enana (Dwarf Erythrina), Árbol coral de Natal (Natal Coral Tree) es un árbol ornamental y planta medicinal nativo de Sudáfrica.
Erythrina humeana (Dwarf Kaffirboom, Dwarf Coral Tree, Dwarf Erythrina, Natal Coral Tree) là một loài cây cảnh và cây thuốc bản địa của Nam Phi.
Los gobiernos en situaciones post- conflicto comúnmente responden inflando el servicio civil.
Chính phủ trong thời kỳ hậu chiến thường đáp ứng bằng cách quá chú trọng quản lý dân sự.
Los anticoagulantes y los agentes antiplaquetarios se encuentran entre las medicaciones más comúnmente recetados.
Các thuốc kháng đông và các thuốc kháng tiểu cầu nằm trong số những thuốc được sử dụng nhiều nhất.
Comúnmente se da por entendido en la Iglesia que una declaración hecha por un líder en una ocasión a menudo representa una opinión personal que, aunque bien pensada, no quiere decir que sea oficial o se vincule a toda la Iglesia.
Trong Giáo Hội, chúng ta thường hiểu rằng một lời phát biểu do một vị lãnh đạo đưa ra chỉ trong một dịp nào đó thường là một quan điểm của riêng cá nhân đó đã được suy nghĩ chín chắn, chứ không có nghĩa là chính thức hay ràng buộc toàn thể Giáo Hội.
El egipcio comúnmente se usaba en la época de Lehi; en especial lo usaban los mercaderes y comerciantes que viajaban extensamente por los alrededores de Jerusalén.
Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem.
¿Cuál de éstas parece ser la forma en que el Señor se comunica más comúnmente con nosotros?
Cách nào trong những cách thức này là cách Chúa thường tìm kiếm nhất để giao tiếp với chúng ta?
Una analogía comúnmente utilizada por los remediadores es comparar el riesgo de la remediación en residentes próximos a los riesgos de muerte en accidentes de auto o fumar tabaco.
Sự so sánh thường được sử dụng bởi các nhà điều trị là để so sánh nguy cơ khắc phục những người sống gần đó với nguy cơ tử vong do tai nạn xe hơi hoặc do hút thuốc lá.
Lågen se usa comúnmente para cada uno en su distrito tradicional.
Được người dân địa phương công nhận sử dụng theo phương thức truyền thống ở từng vùng riêng.
Comúnmente se limita a aproximadamente 1,5 Mbit/s, aunque la especificación es capaz de tasas de bits mucho más altas.
Nó thường được giới hạn trong khoảng 1,5 Mbit/s mặc dù về mặt kỹ thuật thì bit rate có thể cao hơn nhiêu.
Esta subfamilia incluye grupos comúnmente conocidas como polillas tigre, usualmente de intensos coloridos.
Phân họ này gồm các nhóm phổ biến như bướm hổ (tiger moths), chúng thường có màu sáng.
El alemán, el francés o el español son también comúnmente enseñados como segunda o tercera lengua.
Tiếng Đức, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha cũng thường được dạy như ngôn ngữ thứ hai hoặc thường xuyên hơn là ngôn ngữ thứ ba.
El ejemplo de desventaja más comúnmente citado es la cola del pavo real.
Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực.
21 Trabajando por medio de este primer Hijo creado, Dios hizo a otras criaturas de espíritu, a las cuales comúnmente se conoce como ángeles.
21 Qua trung gian người Con đầu lòng này, Đức Chúa Trời tạo ra những tạo vật thần linh khác, thường gọi là thiên sứ.
Tiene un olor rosáceo, por lo que es comúnmente empleado en perfumes.
Nó có hương thơm hoa hồng và thường được sử dụng trong nước hoa.
En Japón, la Paeonia lactiflora se llama comúnmente ebisugusuri (“medicina extranjera”).
Tại Nhật Bản, Paeonia lactiflora đã từng được gọi là ebisugusuri ("y học ngoại quốc").
La infección por estafilococo se presenta más comúnmente en la piel.
Nhiễm khuẩn tụ cầu thường gặp trên da.
Comúnmente se entiende que quiere decir ser casto, o moralmente limpio; pero la virtud, en su sentido más completo, comprende todas las características de la rectitud que nos ayudan a formar nuestro carácter.
Một ý nghĩa mà người ta thường hiểu là phải trinh khiết hay trong sạch về mặt đạo đức, nhưng đức tính trong ý nghĩa trọn vẹn hơn bao gồm tất cả các đặc điểm ngay chính mà giúp chúng ta tạo thành cá tính của mình.
Hay grasas buenas, comúnmente llamadas Acidos Grasos Omega- 3
Đó là thứ chúng ta thường gọi là chất béo Omega- 3.
Contrario a lo que comúnmente se cree, todos ellos tienen un agudo sentido de la vista, pero no todos cuentan con un sistema de ecolocación.
Trái với suy nghĩ của nhiều người, tất cả loài này đều có thị giác tốt và không phải loài nào cũng dùng phương pháp định vị bằng tiếng vang.
Esto se hace comúnmente en aplicaciones de procesamiento de señales.
Kiểu này thường được dùng trong các ứng dụng xử lý tín hiệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comúnmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.