cona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cona trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cona trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cona
âm hộnoun |
Xem thêm ví dụ
Vamos desgastar em festa estes conas filhos da puta até ao chão. Ta sẽ tiệc tùng với mấy cô ả ngoài sân |
Apesar dos meus esforços incansáveis, a minha cona não reagia. Dù tôi cố gắng quyết liệt đến đâu, cái âm đạo của tôi vẫn không phản ứng. |
Disse " Consigo cheirar- te a cona " Hắn nói " Tao nghe mùi chỗ kín của em " |
Já não tenho o meu punhal então, a menos que a caminho da tua cona, tenha ficado entalado no teu rabo, não vejo razão para ter desaparecido- - whoa! vậy, trừ khi nó kẹt trong mông của mày, thì làm sao mà nó mất được- - whoa! |
O rapaz prefere discussões a cona. Cậu trai này thích cãi vã hơn là l * *. |
Cona a sério, é uma maravilha, mas... sem ofensa. Ý tôi là, hàng thật cũng tốt, nhưng, không ý gì đâu... |
Há cona em todo o lado, amigo. Các cô gái ở quanh đây. |
A cona dela fica encharcada ao pensar na Licinia a deitar- se com um gladiador! L^n` cô ta tóe nước lên não khi biết Licinia sắp ngủ với # Gladiator |
Se calhar devias arranjar roupas, sua " cona " abominável. Có lẽ mày nên có một tủ quần áo. Đồ mặt lồn đáng khinh. |
Consigo ver isso, conas. Tao thấy rồi. |
Vais falar com ela desta vez, ou vais armar-te em conas sobre isto? Lần này cậu sẽ nói chuyện hay muốn làm " Bé trai còn zin " đây? |
A minha cona ficou pura e simplesmente inerte. Âm đạo của tôi trơ ra! |
Copas, que os fuzileiros chamavam de Caça conas. Tiến lên, mà Thủy quân lục chiến gọi là " Săn đĩ. " |
Compare-as à minha cona e adicione-lhes um sensor extraordinariamente sensível. Giờ cứ so sánh các cánh cửa này với cái lồn của tôi... và thêm vào một bộ cảm ứng cực kỳ nhạy cảm. |
Também não seria o meu, se estivesse na posse de uma cona madurinha. Tôi cũng vậy, nếu đang sở hữu một c * i l * n đẹp đẽ như vậy. |
Começamos a pensar, " porque é que a cona a sério, não pode ser assim? " Và bạn tự nghĩ, tại sao hàng thật không được như thế? |
Tinha esperanças de que a minha cona voltasse a funcionar e achava que um parto poderia não melhorar as coisas. Tôi hy vọng âm đạo của tôi sẽ có cảm giác lần nữa, và tôi suy nghĩ rằng sinh đẻ tự nhiên không làm nó tốt hơn. |
Os seus lábios estavam vermelhos, como o sangue da cona quando a comeu. Môi hắn đỏ như máu từ * ồn ả giống lúc bố làm tình với ả. |
A revista dele deu-nos 100% do medidor de cona. Tạp chí của hắn cho mình 100 điểm trên cây thước Peter. |
Olhe para estas conas. Nhìn cái lìn này. |
O que é o medidor de cona? Thước Peter là cái gì? |
Vais morrer e vou-me rir quando morreres, seu cona velha. Ông sẽ phải chết và tôi sẽ cười khi ông chết. |
Diz " cona " de novo. Nói " bướm " nữa đi. |
Temos duas conas podres de boas, a pedirem para lhe dar-mos calor. Tớ vừa vớ được 2 con nhỏ dâm lắm. |
Era assim que as velhas conas eram nos anos 70. Cái này là thứ mấy cô ả kia hay mặc vào những thập niên 70 |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.