concordante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concordante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concordante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù hợp, nhất trí, hợp với, đúng với, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concordante
phù hợp(concordant) |
nhất trí(consentient) |
hợp với(conformable) |
đúng với(conformable) |
đồng ý(concurrent) |
Xem thêm ví dụ
Debido a que éstas metas tienen un significado personal a un individuo y reflejan la identidad de un individuo, las metas de auto-concordantes tienen más probabilidades de recibir un esfuerzo sostenido en el tiempo. Bởi vì những mục tiêu này có ý nghĩa riêng đối với một cá nhân và phản ánh bản sắc cá nhân, mục tiêu tự đồng nhất có nhiều khả năng có được sự nỗ lực bền vững theo thời gian. |
“[El tribunal] toma nota del precedente concordante del Tribunal Supremo de Rusia que establece que las reuniones religiosas no necesitan ningún tipo de notificación a las autoridades ni de autorización previa.” “[Tòa] ghi nhận, theo phán quyết của Tòa Án Tối Cao Nga trong các án tiền lệ, việc hội họp tôn giáo không cần phải xin phép trước hay khai báo với chính quyền”. |
(Aplausos) La tercera idea que quiero presentarles es la de "preferencia concordante" entre estados y refugiados para producir los resultados felices que vemos en la selfie de Angela Merkel y los refugiados sirios. Ý tưởng thứ 3 thôi muốn đưa ra cho các bạn là sự kết hợp sỏ thích của người tị nạn các quốc gia để dẫn đến các kết quả hạnh phúc như các bạn thấy trong hình tự sướng chụp lại Angela Merkel và một người tị nạn Syria. |
Tiene un bello tipo de forma orgánica y fluida, muy concordante con la cultura brasileña. Creo que el buen diseño se suma a la cultura. Nó mang hình dáng dòng chảy, bộ khung hữu cơ, rất phù hợp với văn hóa Brazil -- Tôi nghĩ thiết kế tốt đã nâng tầm văn hóa. |
Los mercados concordantes tienen potencial para unir esas preferencias y atender las necesidades y demandas de las poblaciones anfitrionas y de los propios refugiados. Vậy thị trường kết hợp cung cấp một cách tiềm năng để đặt những sở thích cùng nhau và lắng nghe những nhu cầu và đòi hỏi của người dân nước chủ nhà và bản thân người tị nạn. |
Las metas autónomas concordantes satisfacen las necesidades básicas y están alineados con lo que el psicoanalista Donald Winnicott llama el "verdadero yo" de un individuo. Mục tiêu tự hòa hợp đáp ứng nhu cầu cơ bản và phù hợp với những gì nhà phân tâm học Donald Winnicott gọi là "là chính mình" của một cá nhân. |
Por el contrario, las metas que no reflejan la identidad de un individuo y son perseguidos debido a factores externos (por ejemplo, las presiones sociales) surgirán de una región no integrada de una persona y por lo tanto son más propensas a ser abandonadas cuando se producen obstáculos." Aquellos que alcanzan metas auto-concordantes obtienen mayores beneficios de bienestar de su consecución. Ngược lại, các mục tiêu không phản ánh động lực bên trong của một cá nhân mà được theo đuổi do các yếu tố bên ngoài (ví dụ: áp lực xã hội) xuất hiện từ vùng không được tích hợp của một người và do đó có nhiều khả năng bị bỏ rơi khi các chướng ngại vật xảy ra. |
Las metas que se persiguen para cumplir los valores intrínsecos o para apoyar el autoconcepto de un individuo se llaman metas auto-concordantes. Các mục tiêu được theo đuổi để đáp ứng các giá trị nội tại hoặc để hỗ trợ khái niệm tự của cá nhân được gọi là các mục tiêu tự đồng nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concordante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.