concreción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concreción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concreción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concreción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đá, đã, sỏi, phép tính, vi tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concreción
đá(stone) |
đã(stone) |
sỏi(stone) |
phép tính(calculus) |
vi tích phân(calculus) |
Xem thêm ví dụ
Y aquí está, de hecho, la concreción de eso. Và đây là kết quả của hiện thực. |
Como estos datos solo tienen que ver con las horas postreras de la generación de 1914, ¿con cuánta concreción puede hablarse respecto al tiempo exacto para el apocalipsis? Trong khi con số thống kê này chứng tỏ cho ta thấy thế hệ năm 1914 đang sống những ngày cuối cùng, chúng ta có thể nói một cách chính xác khi nào tận thế sẽ xảy ra không? |
Esto hizo que las concreciones que contienen material vegetal para formar y conservar como masas redondeadas de piedra. Quá trình này tạo ra các kết hạch chứa các vật liệu thực vật để hình thành và bảo tồn ở dạng các cục đá hình tròn. |
Nunavut, que significa “Tierra Nuestra” en lengua inuktitut, constituye la concreción de un acuerdo entre los inuit (esquimales) y el gobierno federal, por el que se compensa a los aborígenes concediéndoles tierras y se reconocen sus derechos. “Một nhóm người bạn ‘mù’, ‘què’ và ‘tàn tật’ đang ăn xin kế bên những chiếc xe khác liền đến giúp ông”, liệng đá, cành cây và nạng và cuối cùng kéo người trẻ này ra khỏi chiếc xe, theo báo The Week. |
Siguiendo el liderazgo de Nikita Jrushchov, Novotný proclamó la concreción del socialismo, y una nueva constitución, por consiguiente, adoptó el nombre de República Socialista Checoslovaca. Sau khi Nikita Khrushchev lên cầm quyền, Novotný tuyên bố đã hoàn thành chủ nghĩa xã hội, và hiến pháp mới, theo đó, đổi tên nước thành Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concreción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concreción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.