conferenciante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conferenciante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferenciante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conferenciante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người diễn thuyết, diễn giả, Giảng viên, nhà hùng biện, báo cáo viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conferenciante
người diễn thuyết(lecturer) |
diễn giả(speaker) |
Giảng viên
|
nhà hùng biện(speaker) |
báo cáo viên(lecturer) |
Xem thêm ví dụ
Como dijo un conferenciante: “El que se haya elevado el nivel de la educación ha mejorado el caudal de talento a tal grado que los seguidores se han hecho tan criticones que es casi imposible dirigirlos”. Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”. |
Uno de los conferenciantes locales pudiera presentar un discurso que ya tenga preparado. Có lẽ một trong những diễn giả địa phương có thể cho bất cứ bài giảng nào mà anh đã sửa soạn sẵn. |
El curso contó con 18 participantes y otros conferenciantes. Khóa học được tham dự bởi 18 học viên và các thuyết trình viên khác. |
Aparentemente, la posición prominente de Noether como conferenciante era un reconocimiento de la importancia de su contribución a la matemática. Rõ ràng, vị trí phát biểu nổi bật của Noether thể hiện sự công nhận những đóng góp quan trọng của bà cho toán học. |
No obstante, es cosa que distrae mucho el que el conferenciante esté continuamente mirando a su reloj o el que lo haga de manera muy conspicua, o el que le diga al auditorio que su tiempo se le está acabando y tiene que apresurarse a abarcar la información. Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng. |
Me temo que soy uno de esos conferenciantes que Uds. no esperan encontrarse en TED. E rằng tôi không phải là diễn giả mà bạn mong muốn gặp tại TED. |
De 1998 a 2000, fue conferenciante y directora de Departamento, del Instituto de Entrenamiento de Pesquerías en Entebbe. Từ năm 1998 đến năm 2000, bà là Giảng viên và Trưởng khoa, Viện Đào tạo Nghề cá Uganda ở Entebbe. |
Este problema se presenta cuando el conferenciante intenta repetir las expresiones tal como figuran en la página impresa. Vấn đề nảy sinh khi diễn giả cố lặp lại đúng y như những lời diễn đạt trong sách. |
Entre 1996 y 2004, fue conferenciante en la Universidad Económica de Breslavia, y entre 1996 y 1998 también lo fue en la Politécnica. Từ năm 1996 đến năm 2004, ông làm giảng viên tại Đại học Kinh tế tại Wrocław, và từ năm 1996 đến năm 1998 cũng tại trường Đại học Công nghệ. |
Como conferenciante de la Royal Institution, de Gran Bretaña, Michael Faraday divulgó la ciencia de tal forma que hasta los jóvenes la entendían. Được bổ nhiệm làm giảng viên tại Viện Hoàng gia Anh, Michael Faraday làm cho khoa học phổ thông đến độ ngay cả những người trẻ cũng có thể hiểu. |
“La gente está descubriendo la falsedad de su vida, que no sacan de ella satisfacción, y están airados”, comenta Thomas Cottle, conferenciante sobre siquiatría en la Universidad de Harvard. “Sự thất-bại của mười một nhà tâm-lý-học trong sự đồng ý về bất cứ điều gì đã tỏ ra rằng có một vấn-đề trầm-trọng trong môn học giáo-khoa này. |
A todos los presentes les conmovieron los relatos del conferenciante sobre las pruebas que han sufrido nuestros hermanos de Armenia, Francia, Georgia, Kazajstán, Rusia y Turkmenistán. Mọi người đều cảm động nghe diễn giả kể lại những gì anh em của chúng ta chịu đựng ở Armenia, Georgia, Kazakhstan, Nga, Pháp và Turkmenistan. |
Un conferenciante británico llegó hasta el grado de decir: “Lejos de ser el fundamento de la buena sociedad, la familia [...] es la fuente de todos nuestros disgustos”. Một nhà diễn thuyết người Anh đã nói đến độ này: “Thay vì là nền tảng của một xã hội tốt, gia đình... lại là nguồn của mọi sự bất mãn của chúng ta”. |
Los que sirven los emblemas: Dé instrucciones de antemano respecto al procedimiento que se ha de seguir para evitar cualquier demora o confusión al servir los emblemas a las personas que asistan a la celebración, incluso al conferenciante y a los que sirven los emblemas. Những người giúp chuyển rượu bánh: Anh em phải được dặn rõ thể thức để khỏi bị trễ nãi hoặc lúng túng khi giúp chuyển các món tượng trưng qua tất cả cử tọa từng người một, trong đó có anh diễn giả và những anh giúp việc này. |
En vez de escoger a personas que sean prominentes o que tal vez lleven un regalo costoso, muchas parejas cristianas (y muchos conferenciantes) prefieren que la comitiva nupcial conste de personas que sean asociados íntimos en el servicio a Jehová. Thay vì tuyển chọn vào thành-phần ấy những người bề thế, hay những người có thể tặng những món quà đắt tiền, nhiều cặp tín-đồ đấng Christ (cũng như diễn-giả) thường lựa những người gần với họ trong việc phụng-sự Đức Giê-hô-va. |
* Choong Keon y Julie sintieron que el conferenciante les estaba hablando directamente a ellos. Cặp vợ chồng này cảm thấy như anh diễn giả đang nói trực tiếp với mình. |
Una vez, el conferenciante que nos visitó era nada menos que Charles Taze Russell, quien supervisaba la predicación en aquellos días. Có lần, diễn giả khách đến không ai khác hơn là Charles Taze Russell, người dẫn đầu công việc rao giảng thời bấy giờ. |
“No se conviertan en lo que detestan”, advirtió el conferenciante. Anh Noumair khuyên: “Đừng trở thành điều bạn ghét”. |
11 Los conferenciantes también pueden utilizar con eficacia las preguntas. 11 Các diễn giả nói bài giảng công cộng cũng có thể vận dụng hiệu quả câu hỏi. |
La segunda anima a todos, incluido el conferenciante, a analizar sus propias circunstancias y motivos. Câu thứ hai khuyến khích mỗi người, kể cả diễn giả, phân tích hoàn cảnh và động lực của chính mình. |
En 1955 fue designado conferenciante en la Universidad Tecnológica, en 1957 profesor y luego en 1959, profesor C4. Ông được bổ nhiệm làm giảng viên ở Đại học Kỹ thuật München năm 1955, tới năm 1957 là giáo sư, năm 1959 là giáo sư C4. |
El conferenciante mencionó tres “píldoras” simbólicas: 1) Tener mucho que hacer en la obra del Señor (1 Corintios 15:58). Anh Lett nêu ra ba “viên thuốc” thiêng liêng: (1) Làm việc dư dật trong Chúa. |
El conferenciante concluyó afirmando: “Eso demuestra que Jehová confía en ustedes”. Anh kết luận: “Điều đó cho thấy Đức Giê-hô-va tin cậy anh chị”. |
“La persona que no aprende a estudiar la Biblia por su cuenta —advirtió el conferenciante— nunca será capaz de enseñar a los demás.” Diễn giả lý luận: “Nếu một người không thể tự học Kinh Thánh thì sẽ không bao giờ có khả năng dạy dỗ người khác”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferenciante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conferenciante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.