consapevolezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consapevolezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consapevolezza trong Tiếng Ý.

Từ consapevolezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nhận biết, sự nhận thức, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consapevolezza

sự nhận biết

noun

Ma alcune persone hanno l'abilità e la consapevolezza
Một vài người có khả năng và sự nhận biết

sự nhận thức

noun

E questa consapevolezza stava per cambiare la mia vita.
Đó là sự nhận thức mà sắp biến đổi cuộc đời tôi.

ý thức

noun

Sembrava solo aver sempre fatto parte della mia consapevolezza.
Dường như nó luôn luôn là một phần ý thức của tôi.

Xem thêm ví dụ

Nella consapevolezza della conversazione interiore.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
E con questo intendo sia i comportamenti che neghiamo, sia quelli che operano al di sotto della nostra consapevolezza quotidiana.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
La consapevolezza che Gesù gli era apparso, che lo aveva “afferrato” e che gli aveva affidato l’incarico di “apostolo delle nazioni”, trasformò profondamente la sua vita.
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
Terzo, incrementare la consapevolezza degli agricoltori sul potenziale di questa industria.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
o forse per accedere a un altro livello di consapevolezza del vivere?
Hay có lẽ để đạt tới một trình độ nhận thức mới?
Con questa umile consapevolezza, dobbiamo cercare di comprendere i nostri familiari e i nostri vicini in pena, prenderci cura di loro con amore e coltivare insieme una fede e una fiducia maggiori nel Salvatore, il quale ritornerà e “asciugherà ogni lagrima dagli occhi loro e la morte non sarà più; né ci saran più cordoglio, né grido, né dolore” (Apocalisse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Secondo Cameron il motivo per produrre prima Avatar era di alzare la consapevolezza sulla protezione dell'ambiente.
Theo Cameron, lý do ông sản xuất Avatar trước là vì ông tin rằng bộ phim có thể nâng cao nhận thức của cộng đồng về nhu cầu bảo vệ môi trường.
Significa prendere l'abitudine ad un nuovo modo di essere, un nuovo modo di percepire la realtà che è più di un semplice adeguarsi alla realtà, è un interdipendenza, con una continuo flusso di trasformazione con il nostro essere nella sua consapevolezza.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
Anzi, ora chiamo la mia sedia a rotelle subacquea " Portale " perché mi ha letteralmente spinta oltre, dentro un nuovo modo di essere, in una nuova dimensione e in un nuovo livello di consapevolezza.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Nostra è la responsabilità di istruire i Suoi figli e risvegliare in loro la consapevolezza di Dio.
Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế.
La scoperta più importante che abbiamo fatto concentrandoci sull'impegno pubblico è stata la consapevolezza che le scelte difficili non sono fra bene e male, ma fra beni concorrenti.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
(Atti 17:27; Giacomo 4:8) La consapevolezza che è vicino ci aiuta a rallegrarci, a essere ragionevoli e a non essere ansiosi per i problemi quotidiani o per il futuro, come fa notare il versetto 6.
Ý thức về sự gần gũi này giúp chúng ta vui mừng, phải lẽ và không lo lắng về những vấn đề trong hiện tại hoặc trong tương lai, như câu 6 cho thấy.
Invece [Pietro] dice che ogni cristiano dovrebbe essere desideroso di rendere tale servizio secondo le sue capacità, anche se con riverente timore e nella piena consapevolezza di non esserne degno”.
Nhưng [Phi-e-rơ] nói mỗi tín đồ đấng Christ nên sốt sắng phụng sự trong công việc đó như khả năng mình cho phép, mặc dù biết rõ mình thật không xứng đáng được phục vụ”.
Ho pensato ad alcune persone che conosco che sono altrettanto ignare del loro Creatore e del loro vero “pan della vita”.1 Hanno vissuto giorno dopo giorno senza avere la consapevolezza di Dio e della Sua bontà nei loro confronti.
Tôi nghĩ tới một số người tôi biết cũng không nhớ đến Đấng Sáng Tạo và “bánh của sự sống” thật sự của họ.1 Hằng ngày, họ sống mà không biết đến Thượng Đế và lòng nhân từ của Ngài đối với họ.
E un giorno saluterà i suoi nonni con la consapevolezza certa che la morte fa parte della vita.
Và một ngày nào đó, nó sẽ nói lời tạm biệt với ông nội, ông ngoại của nó, với sự hiểu biết chắc chắn rằng cái chết là một phần của cuộc sống.
La consapevolezza dei suoi pericoli ha portato il Consiglio d’Europa, un’organizzazione di cui fanno parte più di 40 nazioni, a redigere una convenzione internazionale per proteggere la società dalla criminalità informatica.
Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet.
(Daniele 9:24-27; Matteo 3:16, 17; 20:17-19) Perciò tutta l’attività di Gesù sulla terra ruotò essenzialmente intorno a due elementi: lo scopo della sua venuta e una viva consapevolezza del fattore tempo.
(Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì.
(Proverbi 15:22) Naturalmente, quando chiediamo consigli e impariamo dall’esperienza altrui, dobbiamo farlo con la piena consapevolezza che spetterà a noi prendere la decisione finale e anche assumercene la responsabilità. — Galati 6:4, 5.
(Châm-ngôn 15:22, TTGM) Dĩ nhiên, khi tìm kiếm lời khuyên và học từ kinh nghiệm của người khác, chúng ta phải hoàn toàn ý thức rằng cuối cùng chính chúng ta là người phải đi đến quyết định và cũng gánh lấy trách nhiệm về quyết định đó.—Ga-la-ti 6:4, 5.
Stiamo esortando a far risorgere la consapevolezza morale.
Cha thấy đấy, ta đang ca ngợi các giáo dân của mình... để làm sống dậy khả năng nhận thức sự đúng sai của họ.
I morti non hanno consapevolezza né sentimenti né pensieri.
Người chết không còn ý thức, không còn cảm biết hay suy nghĩ gì cả.
Viviamo in un mondo plasmato dal cibo, e se ne prendiamo consapevolezza, possiamo usare il cibo come uno strumento straordinariamente potente -- uno strumento concettuale, progettuale -- per plasmare il mondo in modo diverso.
Chúng ta sống trong một thế giới do thực phẩm định hình, và nếu ta nhận ra rằng, có thể sử dụng thực phẩm như một công cụ thực sự quyền năng -- một công cụ khái niệm, công cụ thiết kế, để định hình thế giới khác đi.
Avete mai ripensato a quella volta con il triste sorriso dell'autunno e la consapevolezza che il futuro giungerà comunque?
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?
Dobbiamo arrivare alla consapevolezza che anche il mondo è quello che mangiamo.
Và ta cần chấp nhận rằng thế giới cũng là thực phẩm.
È importante che ogni diacono sia guidato verso la consapevolezza spirituale della sacralità della sua ordinazione.
Thật là quan trọng đối với mỗi thầy trợ tế để được hướng dẫn đến một sự nhận biết thuộc linh về sự thiêng liêng của sự kêu gọi đã được sắc phong của mình.
Potrebbe spostare il livello di consapevolezza sui problemi fondamentali a cui fa fronte l'umanità -- se lo facessimo anche solo per un giorno.
Điều đó có thể dịch chuyển mức độ ý thức xung quanh những vấn đề cơ bản mà con người đối diện -- nếu chúng ta làm điều đó chỉ trong một ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consapevolezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.