consenso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consenso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consenso trong Tiếng Ý.
Từ consenso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đồng ý, sự ưng thuận, sự nhất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consenso
sự đồng ýnoun Hanno un presidente, ma governa col consenso della gente. Họ cũng có một tổng thống nhưng ổng cầm quyền với sự đồng ý của người dân. |
sự ưng thuậnnoun Con il consenso dei suoi genitori parlerò di ciò che essi impararono da questa esperienza. Với sự ưng thuận của cha mẹ của anh, tôi chia sẻ điều mà họ đã học được từ kinh nghiệm này. |
sự nhất trínoun (accordo) La Palestina e'favorevole al piano, ma senza il consenso... Palestine đồng ý với kế hoạch đó nhưng nếu không có sự nhất trí... |
Xem thêm ví dụ
Google collaborerà con te tramite la versione 2.0 del TCF se, per lo scopo 7, hai eseguito la registrazione alle opzioni "consenso", "interesse legittimo", "consenso o interesse legittimo" o "non utilizzato". Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Vuole il nostro consenso per questo? Cậu muốn chúng tôi đồng ý với việc này? |
Nel gennaio 1488 Giacomo provò ad ottenere maggiori consensi elevando il figlio James a Duca di Ross e altri quattro Laird al rango di Lord del parlamento. Vào tháng 1 năm 1488, tại Nghị viện, James đã cố gắng giành được những người ủng hộ bằng cách làm cho con trai thứ hai của mình là Công tước Ross và bốn Lairds đầy đủ Lãnh chúa của Quốc hội. |
Janabi osserva che i fautori dell’evoluzione “hanno elaborato e abbandonato nel corso degli anni molte teorie errate e finora nessuna teoria in particolare ha ottenuto il consenso generale degli scienziati”. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Il consenso consapevole è il fondamento vero e proprio della nostra comprensione della democrazia. Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ. |
Commentando la sentenza sul caso Takeda e le possibili ripercussioni sul principio del consenso informato in Giappone, il prof. Takao Yamada, eminente civilista, scrisse: “Se tale opinione dovesse prendere piede, il rifiuto delle emotrasfusioni e il principio giuridico del consenso informato diverrebbero come la fiammella tremolante di una candela al vento”. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Siamo usciti negli spazi aperti, sempre con il consenso delle comunità locali, sempre con i permessi necessari. luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết. |
Questo portò a telefonate da parte della Casa Bianca e dal quartier generale della NASA e mi venne detto che non potevo fare discorsi o parlare con i media senza previo esplicito consenso dei vertici della NASA. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
51 Ora vi dico, amici miei, che il mio servitore Sidney Rigdon si metta in viaggio e si affretti, e anche che proclami l’anno aaccettevole del Signore e il Vangelo di salvezza, come gli darò di esprimersi; e mediante la vostra preghiera di fede, di comune consenso, io lo sosterrò. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
Secondo un dizionario, “riconoscimento” significa fra l’altro “dimostrazione di consenso e gratitudine per le qualità e i meriti di qualcuno”. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
Consenso comune Ưng Thuận Chung |
Questa serie di articoli ha incontrato il più grande consenso del pubblico nella storia dei nostri periodici. Trong lịch sử của tạp chí chúng ta loạt bài này khiến độc giả phản ứng nhiều nhất. |
Quando sosteniamo i profeti e gli altri dirigenti,6 invochiamo la legge del consenso comune, poiché il Signore ha detto: “Non sarà accordato a nessuno di andare a predicare il mio Vangelo, o ad edificare la mia chiesa, a meno che sia stato ordinato da qualcuno che ha autorità, e che sia noto alla chiesa che egli ha autorità e sia stato regolarmente ordinato dai capi della chiesa”.7 Khi tán trợ các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác,6 chúng ta tuân theo luật ưng thuận chung, vì Chúa phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn.7 |
Mi hai fatto una PCR senza il mio consenso? Anh làm khuếch đại gen mà không có sự cho phép của tôi. |
Nessun consenso... Nessuna risoluzione. Không có thống nhất, không có nghị quyết. |
Tuttavia, esse non sono più in grado di arrestare il rafforzarsi inesorabile del consenso della maggioranza al divorzio. Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi. |
Ma non dovremmo prenderci in giro e pensare che arriveremo a raggiungere un consenso su queste cose. Nhưng chúng ta không nên đùa cợt bản thân và nghĩ rằng chúng ta sẽ đạt được đồng thuận về các vấn đề này. |
Esempi: software per cui non vengono chiaramente indicate le funzionalità fornite o tutte le implicazioni derivanti dall'installazione; software che non includono i Termini di servizio o un Contratto di licenza con l'utente finale (EULA); software o applicazioni associati ad altri software o applicazioni senza che l'utente ne sia al corrente; software che apportano modifiche al sistema senza il consenso dell'utente; software che presentano procedure di disinstallazione o disattivazione complicate; software che non utilizzano correttamente le API di Google disponibili pubblicamente quando interagiscono con prodotti o servizi Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
E all'improvviso, ho ritrovato il consenso. Và bất thình lình, người ta thích tôi trở lại. |
Non ve ne private l’un l’altro, se non di mutuo consenso per un tempo fissato”. — 1 Corinti 7:3-5. Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” (I Cô-rinh-tô 7:3-5). |
Non è un consenso come quello dei termini di utilizzo di iTunes in cui vi basta scorrere sul tasto e vi va bene tutto. Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được. |
Con esso si possono comprare l’adulazione, il consenso, con tanto di amici temporanei e servizievoli al seguito. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. |
Questi successi portarono alla formazione di un consenso verso il modello di mercato per l'intera economia. Thành công ở đây đã dẫn đến sự nhất trí chuyển cả nền kinh tế thành kinh tế thị trường |
Nientemeno, diede il suo consenso alla adozione. Anh ta chấp nhận việc cho con nuôi. |
Li dipinge al re come trasgressori della legge, vi aggiunge un incentivo economico e ottiene dal re il consenso a usare il suo anello con sigillo per autenticare un documento che ne decreta lo sterminio. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consenso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consenso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.