consistere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consistere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistere trong Tiếng Ý.
Từ consistere trong Tiếng Ý có nghĩa là gồm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consistere
gồm cóverb Le ordinanze consistono di atti che hanno valore spirituale. Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh. |
Xem thêm ví dụ
Questo Presidium doveva consistere di 19 membri, con 4 presidenti, ciascuno rappresentante le quattro Repubbliche (10). Presidium này sẽ bao gồm mười chín thành viên, với bốn chủ tịch, mỗi chủ tịch đại diện cho bốn nước cộng hòa (10). |
La nostra sfida consisterà nel modo in cui ci prepareremo per gli eventi futuri che il Signore ha annunciato come certi. Thử thách của chúng ta sẽ là cách chúng ta chuẩn bị cho các sự kiện mà Chúa đã phán chắc chắn vẫn còn xảy tới. |
Resta da vedere in cosa consisterà questa fuga. Nhưng chạy như thế nào thì chúng ta chưa biết*. |
Un diario dello studio delle Scritture o diario di classe può consistere in un diario rilegato, un taccuino o delle pagine in un raccoglitore. Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời. |
Potrebbe supporre che il suo primo esercizio di un dovere del sacerdozio consisterà nel distribuire il sacramento domenica prossima. Nó có lẽ đang trông mong rằng lần đầu tiên được thi hành bổn phận chức tư tế sẽ là được chuyền Tiệc Thánh vào Chủ Nhật tuần sau. |
La soluzione non potrà consistere nell'avere più autovetture, più strade o nuove tratte ferroviarie; potrà solo trovarsi, credo, nella realizzazione di una rete globale di soluzioni interconnesse. Giải pháp đó sẽ không mang tới nhiều ôtô, nhiều đường hoặc 1 hệ thống đường ray mới; nó có thể chỉ được tìm ra, tôi tin, trong một mạng lưới toàn cầu của những giải pháp được kết nối. |
Forse che la nostra risposta a Lui non dovrebbe consistere in gentilezza di veri sentimenti di amore? Sự đáp ứng của chúng ta đối với Ngài cũng phải giống như vậy chăng, với những cảm nghĩ yêu thương thực sự? |
Può consistere in una richiesta, come quando si domanda qualcosa a Dio. Lời cầu nguyện có thể được trình bày dưới hình thức một điều cầu xin như khi chúng ta nài xin Đức Chúa Trời một điều gì. |
Professionisti del settore possono consistere in registi, produttori, rappresentanti o direttori di agenzia". Giới chuyên môn trong nghề có thể là trưởng ban tuyển chọn, nhà sản xuất, đạo diễn hoặc các đại diện của hãng giải trí". |
" Se accettiamo la teoria dell'evoluzione, allora l'alba della sintesi della vita deve consistere nella produzione di forme intermedie tra il mondo organico e inorganico, o tra il mondo non vivente e quello vivente, forme che vantano solo qualche attributo rudimentale della vita " " Nếu chúng ta chấp nhận giả thuyết tiến hóa, thì những ý tưởng đầu tiên về sự tổng hợp của sự sống phải bao gồm sự tạo thành của những thể chất trung gian giữa thế giới vô cơ và hữu cơ, hoặc giữa thế giới sống và không sống, những thể chất chỉ mang một số yếu tố cơ bản của sự sống " |
Altre profezie bibliche indicano che la prima parte consisterà in una rappresaglia contro la falsa religione a livello mondiale. Những lời tiên tri khác trong Kinh-thánh cho thấy phần đầu của cơn đại nạn là sự báo trả các tôn giáo giả trên toàn thế giới. |
Con commozione l’anziano Holland ha detto: “Non so per certo in cosa consisterà la nostra esperienza il Giorno del Giudizio, ma rimarrei davvero sorpreso se a un certo punto di tale conversazione Dio non ci porrà la stessa domanda che Cristo fece a Pietro: ‘Mi hai amato?’” Anh Cả Holland đã xúc động đến mức ông nói rằng: “Tôi không chắc chắn là kinh nghiệm của chúng ta vào Ngày Phán Xét sẽ như thế nào, nhưng tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu vào một thời điểm nào đó trong cuộc trò chuyện, Thượng Đế sẽ không hỏi chúng ta y như điều mà Đấng Ky Tô đã hỏi Phi E Rơ: ‘Ngươi có yêu ta không?’” |
* (2 Corinti 7:1) Oppure la prova può consistere nel riconoscere il bisogno di modificare i nostri gusti in fatto di musica o di altre forme di svago. Hay là chúng ta có thể gặp thử thách trong việc cần sửa đổi sở thích về âm nhạc hoặc những hình thức giải trí nào đó. |
Il test consisterà nel far scontrare questo oggetto contro un muro a trenta miglia l'ora, e guardare cosa succede. Đây sẽ là một vụ tai nạn nơi mà họ sẽ ném thứ này vào tường ở tốc độ 30 dặm một giờ và xem điều gì xảy ra |
Per esempio, l’offesa può consistere in una calunnia, che danneggia seriamente la reputazione della vittima. Thí dụ, tội này có thể là tội vu khống, ảnh hưởng một cách sâu xa đến tiếng tốt của nạn nhân. |
Ogni divisione consisterà in quattro brigate operative terrestri, almeno una brigata d'aviazione come pure una d'artiglieria e una per i servizi di supporto. Mỗi sư đoàn sẽ có bốn lữ đoàn tác chiến bộ binh, sẽ có ít nhất một lữ đoàn không vận cũng như một lữ đoàn pháo binh và một lữ đoàn hậu cần. |
(Giacomo 2:17, 26) Se vi accorgete che è così nel vostro caso, il rimedio può consistere in gran parte nel migliorare la vostra alimentazione spirituale o nell’accrescere la quantità di cibo spirituale che assumete. — Isaia 40:29-31; Galati 6:9. Nếu bạn thấy đây là trường hợp của bạn, biện pháp chính có thể là bạn phải cải thiện sự ăn uống thiêng liêng hoặc ăn nhiều đồ ăn thiêng liêng hơn (Ê-sai 40:29-31; Ga-la-ti 6:9). |
Cari fratelli e sorelle, non so per certo in cosa consisterà la nostra esperienza il Giorno del Giudizio, ma rimarrei davvero sorpreso se a un certo punto di tale conversazione Dio non ci porrà la stessa domanda che Cristo fece a Pietro: “Mi hai amato?” Các anh chị em thân mến, tôi không chắc chắn là kinh nghiệm của chúng ta sẽ như thế nào vào Ngày Phán Xét, nhưng tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu vào một lúc nào đó trong cuộc chuyện trò đó, Thượng Đế không hỏi chúng ta giống y như Đấng Ky Tô đã hỏi Phi E Rơ: “Ngươi yêu ta chăng?” |
Il territorio potrebbe consistere di piccoli centri isolati situati in vaste zone rurali. Khu vực có thể bao gồm những thị trấn nhỏ cô lập nằm rải rác khắp các vùng nông thôn rộng lớn. |
Consisterà in un discorso di istruzione di 10 minuti senza ripetizione orale. Nên trình bày tài liệu dưới hình thức bài giảng dạy dỗ dài mười phút và không có phần ôn vấn đáp. |
I cananei erano noti per la loro crudeltà: i loro sacrifici potevano consistere nel bruciare vivi dei bambini (2 Re 16:3). Dân Ca-na-an có tiếng tàn nhẫn, trong đó có việc thiêu sống con để tế thần* (2 Các Vua 16:3). |
Sembra consistere principalmente di suoni schioccanti. Nó dường như chủ yếu là các tiếng lích kích. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consistere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.