consistenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consistenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistenza trong Tiếng Ý.
Từ consistenza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consistenza
sự vững chắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta. Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống. |
Ha una certa consistenza. Quả thận này có vẻ không được chắc lắm. |
Questo inchiostro veniva venduto in forma solida e prima di essere usato doveva essere mescolato con acqua finché non si otteneva la giusta consistenza. Loại mực này được bán khô và phải hòa với nước đúng độ đặc trước khi dùng. |
17 Si noti che l’acqua viene usata sia per purificare l’argilla che per conferirle la consistenza e la plasticità necessarie a realizzare anche il vaso più delicato. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
Secondo recenti studi, alle basse temperature il rivestimento esterno di un virus assume una consistenza gelatinosa che lo protegge consentendogli una maggiore sopravvivenza nell’aria; quando il virus penetra nelle vie respiratorie dell’uomo, dove la temperatura è più elevata, il rivestimento si scioglie provocando l’infezione. Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh. |
Ha una consistenza oleosa. Nó có độ đặc quánh của dầu. |
La consistenza non e'un grosso problema. Mà rắn 1 chút cũng không sao. |
Potete vedere che la struttura dei pori cambia tantissimo dai pori distesi, alla consistenza normale della pelle. Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. |
Anche la temperatura, la consistenza e l'odore possono cambiare ciò che si percepisce. Nhiệt độ, kết cấu và mùi vị cũng có thể thay đổi cách bạn cảm nhận |
Quando un nodo aumenta in consistenza diventa alla fine un centro, che si collega a molti nodi. Khi nút tăng kích thước, nó cuối cùng sẽ trở thành một trung tâm liên kết với nhiều nút. |
Anche la consistenza stessa del ritrovamento, datato al 1855, non è sicura. Dư địa chí Thừa Thiên Huế ghi năm xây là 1870 là không chính xác. |
12:1) Che tristezza se sciupassimo gli anni migliori della nostra vita correndo dietro alle attrazioni di questo mondo, solo per scoprire che non hanno più consistenza del vento! Nếu chúng ta lãng phí những năm tháng tốt nhất của cuộc đời để chạy theo những lôi cuốn của thế gian, và rồi chỉ thấy tất cả không khác gì ngọn gió thổi. Như thế thật đáng buồn biết bao! |
Possiamo scegliere di usare i materiali, i colori e le consistenze che possano influenzare il sistema a favore di questi coralli. Chúng tôi có thể lựa chọn sử dụng những vật liệu và màu sắc và các cấu trúc có thể thiên vị hệ thống đằng sau những rạn san hô đó. |
Le portano sotto i tetti, in piccole botteghe come queste, e con molta fatica la gente cerca di separarle per colore, forma, consistenza, con ogni metodo possibile. Họ đưa chúng dưới những mái nhà tới những cửa hàng nhỏ giống như thế này, và người ta rất cố gắng phân loại chúng, bằng màu sắc, hình dạng và cảm giác, và bằng bất cứ kĩ thuật nào họ có. |
Questi oggetti sono visivamente identici, ma quando l'avatar attraversa la superficie di questi oggetti essi inviano un messaggio elettrico che è proporzionale alla consistenza dell'oggetto che ritorna direttamente al cervello della scimmia, comunicando al cervello cosa l'avatar sta toccando. Những vật thể này trông giống hệt nhau, nhưng khi hình nhân thông qua bề mặt của chúng gửi đi một thông điệp tĩnh điện tương xứng với kết cấu vi xúc giác của vật thể chuyển ngược lại đến bộ não của con khỉ, thông báo cho nó rằng hình nhân đang chạm vào một cái gì đó. |
Non irrancidiscono sono più stabili durante la frittura, e possono cambiare la consistenza dei cibi in modi impossibili con altri grassi. Chúng không bị ôi thiu, chúng ổn định trong quá trình chiên, làm biến đổi cấu trúc thức ăn trong khi chất béo khác không thể. |
Sentono il colore, la luce, il pH, la consistenza, le sostanze chimiche. Chúng có thể phát hiện được màu sắc anh sáng, cấu trúc, hóa học, độ pH. |
Quindi, gli scienziati credono che un mondo fatto di antimateria avrebbe lo stesso aspetto, consistenza e odore del nostro mondo. Từ đó, các nhà khoa học đã bị thuyết phục rằng thế giới làm từ phản vật chất sẽ có hình dạng, cảm giác và mùi vị cũng giống hệt như thế giới của chúng ta. |
Solo della consistenza degli escrementi degli scoiattoli... Ngoài những lời than phiền về phân của bọn sóc. |
Non solo il cibo ha ricevuto una attenzione speciale ma anche la temperatura del cibo, e la sua consistenza. " Không chỉ thức ăn cần được sự quan tâm đặc biệt, mà còn phải chú ý tới nhiệt độ và độ sánh của nó. |
La rivista Omni spiega: “Ciò che la persona comune chiama gusto in realtà è una complessa sintesi di varie sensazioni: olfatto, gusto, tatto, consistenza, vista, irritazione chimica (il bruciore del peperoncino, il fresco della menta), temperatura”. Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
Tuttavia, il colore e la consistenza dei campioni rinvenuti dalla squadra dell'Ocean X Team sembra invece confermare che si tratti di roccia vulcanica, come ribadito da Volker Brüchert, professore di geologia all’Università di Stoccolma. Các mẫu đá bị nghi là được phục hồi tại khu vực của Ocean X đã được trao lại cho Volker Brüchert, phó giáo sư địa chất tại Đại học Stockholm. |
Negli Stati Uniti sono state introdotte, per questo tipo di valutazione, le cosiddette "cinque C" (the five C's): Costi, Copertura, Consistenza, Complessità e Cronicità. Các tiêu chí này cũng đã được mô tả ở Hoa Kỳ là "năm C": Chi phí, Bảo hiểm, Tính nhất quán, Phức tạp và Bệnh mãn tính. |
Per fare un esempio, amiamo la croccantezza e la consistenza. Một ví dụ, Chúng ta thích đồ ăn có vị giòn, cảm nhận khi ăn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consistenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.