contredire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contredire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contredire trong Tiếng pháp.
Từ contredire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác, biện bác, mâu thuẫn với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contredire
bácpronoun verb noun |
biện bácverb |
mâu thuẫn vớiverb Ses conclusions contredisaient les « vérités » des autres médecins. Kết luận của ông mâu thuẫn với các 'lẽ thật' của các bác sĩ khác. |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est pas moi qui vais te contredire. Em không phải tranh cãi với anh. |
Des assassins morts ne peuvent pas la contredire. Cái chết của các sát thủ không thể phủ nhận nó. |
Je ne vais pas vous contredire. Và tôi sẽ không tranh luận với ông. |
Beaucoup de gens l’accusent en effet de se contredire et se refusent, pour ce motif, à croire qu’elle soit la Parole de Dieu. Nhiều người cho rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn, cho nên không thể là Lời Đức Chúa Trời được. |
Qui êtes- vous donc pour contredire les “ spécialistes ” ? Bạn thầm nghĩ: “Mình là ai mà dám bất đồng ý kiến với những ‘chuyên gia’ đó?”. |
Je serais bête de contredire mon nouveau patron. Tôi thật là ngốc khi không đồng tình với sếp mới của tôi. |
” Au lieu de me contredire, il a ouvert sa petite Bible à Matthieu 23:9, 10 et m’a demandé de lire les paroles de Jésus : “ En outre, n’appelez personne votre père sur la terre, car un seul est votre Père, le Céleste. Thay vì cãi lại tôi, ông ấy mở cuốn Kinh-thánh nhỏ của ông nơi Ma-thi-ơ 23:9, 10, và yêu cầu tôi đọc những lời này của Giê-su: “Cũng đừng gọi người nào ở thế-gian là cha mình; vì các ngươi chỉ có một Cha, là Đấng ở trên trời. |
’ ” (Luc 12:20). Jésus venait- il ici contredire Salomon, pour qui le travail et ses fruits sont des dons de Dieu ? (Lu-ca 12:20). Chúa Giê-su có phản bác lời của vua Sa-lô-môn nói rằng công việc và thành quả lao động là sự ban cho của Đức Chúa Trời không? |
Nul n'oserait le contredire. Không ai dám thách thức ông ấy đâu. |
— Je ne voudrais pas vous contredire, Mr Finch, mais il n’était pas fou, il était diablement méchant. “Không thích cãi lại ông, ông Finch - không hề khùng, mà có ý định xấu xa. |
Sans vouloir vous contredire, monsieur, réfléchissez-y à deux fois. Cháu thành thật mong bác xem xét lại. |
Certains l’accusent de se contredire et d’être “en désaccord avec la science”. Ces griefs seront analysés par la suite. Một số người cho rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn và “phản khoa học”. Những lời buộc tội này sẽ được bàn đến sau. |
Au lieu de la contredire, Jésus est resté positif. Thay vì phủ nhận lời bà nói, Chúa Giê-su giữ cuộc đàm thoại theo hướng tích cực. |
” Le juriste poursuivait en parlant de la “ loi révélée ”, telle qu’on la trouve dans la Bible, et tirait cette conclusion : “ Sur ces deux fondements, la loi de la nature et la loi de la révélation, reposent toutes les lois humaines ; c’est dire qu’il ne devrait être permis à aucune loi humaine de les contredire. Blackstone nói tiếp về “luật thiên khải” ghi trong Kinh-thánh, và ông bình luận rằng: “Tất cả luật lệ của loài người đều dựa vào hai nền tảng này, quy luật tự nhiên và luật thiên khải; điều này có nghĩa là, không luật lệ nào của loài người được phép mâu thuẫn với những luật này”. |
Alors nous avons posé toutes sortes de questions pour voir si nous pouvions contredire cette découverte. Vì vậy, chúng tôi đã hỏi tất cả các loại câu hỏi để xem liệu có thể đảo ngược kết quả này. |
Laissons Mr Darcy le contredire! Cứ để anh Darcy phủ nhận nó |
Quand deux versets semblaient se contredire, on s’efforçait de les harmoniser. Khi câu này có vẻ mâu thuẫn với câu kia, những tín đồ thành thật này cố gắng hòa hợp hai câu lại. |
Qui osait le contredire? Ai dám thách thức lời của ông? |
En ce cas, pourquoi certains passages semblent- ils se contredire? Thế thì, tại sao vài đoạn có vẻ mâu thuẫn với các phần khác? |
45 Quand les Juifs virent les foules, ils furent remplis de jalousie et se mirent à contredire de manière blasphématoire ce que Paul disait+. * 45 Người Do Thái thấy đoàn dân ấy thì ganh ghét và cãi trả nhằm phỉ báng lời giảng của Phao-lô. |
À propos d'une étude semblant torpiller l'effet de dissuasion, un partisan de la peine de mort écrit : « La recherche n'a pas couvert une période de temps suffisamment longue », quand un opposant déclare à propos de cette recherche : « Aucune preuve solide permettant de contredire les chercheurs n'a été présentée ». Viết về một nghiên cứu dường như có vẻ bác bỏ hiệu ứng ngăn chặn của án tử hình, một người ủng hộ án tử hình viết, "Nghiên cứu này không xem xét một khoảng thời gian đủ dài", trong khi cũng về nghiên cứu đó người có quan điểm đối lập lại bình luận, "Không bằng chứng mạnh nào mâu thuẫn với các nhà nghiên cứu được trình bày". |
Cela n’a pas plu à certains Juifs, qui se sont mis “ à contredire de manière blasphématoire les choses qu[’il] disait ”. Điều này khiến một số người Do Thái không hài lòng, họ “cãi trả nhằm phỉ báng lời giảng của Phao-lô”. |
House persévère pour contredire Foreman. Tôi nghĩ House chỉ muốn chứng minh cô ta bị bệnh và thế là Foreman đã sai. |
” (Luc 14:27). À la première lecture, ces propos semblent contredire sa déclaration selon laquelle sa charge est légère et réconfortante. Mais, en réalité, il n’y a pas de contradiction. (Lu-ca 14:27) Nhìn thoáng qua, lời này có vẻ mâu thuẫn với câu nói của Chúa Giê-su về gánh nhẹ nhàng và khoan khoái, nhưng thực ra không có gì mâu thuẫn. |
A l'école du dimanche, on m'a appris à ne pas affronter ni contredire autrui. Même quand tu as raison, tends l'autre joue. Ở trường dòng, họ dạy tôi không được đối chất, không được tranh luận, cho dù tôi đúng, cứ lờ đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contredire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contredire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.