convertire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convertire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convertire trong Tiếng Ý.
Từ convertire trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến đổi, chuyển đổi, thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convertire
biến đổiverb Quindi stai dicendo che non è stato convertito ieri notte. Vậy ý anh là anh ấy không bị biến đổi vào tối hôm qua? |
chuyển đổiverb Di recente ha convertito le sue risorse sulle azioni della Latham. Gần đây bà đã chuyển đổi tất cả tài sản qua cổ phiếu của Latham. |
thuyết phụcverb Nel frattempo i goti erano stati convertiti all’arianesimo dal vescovo tedesco Ulfila. Trong thời gian này, dân Goth được một giám mục người Đức tên là Ulfilas thuyết phục theo học thuyết Arius. |
Xem thêm ví dụ
16 Ed ora avvenne che i giudici esposero la faccenda al popolo e gridarono contro Nefi, dicendo: Ecco, sappiamo che questo Nefi deve essersi accordato con qualcuno per uccidere il giudice, e per potercelo poi proclamare, per poterci convertire alla sua fede, per potersi elevare a grand’uomo, eletto da Dio e profeta. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
Non è vostra responsabilità convertire nessuno. Các em không có trách nhiệm phải cải đạo bất cứ ai. |
Anche se alla fine rinunciò a cercare di convertire i suoi sudditi non cattolici al cattolicesimo romano, Maria Teresa considerò sia gli ebrei sia i protestanti come pericolosi per lo Stato e attivamente cercò di sopprimerli. Mặc dù cuối cùng bà cũng phải từ bỏ cố gắng cải đạo hết những người Kháng Cách sang Công giáo, Maria Theresia coi người Kháng Cách và Do Thái là mối nguy hiểm cho vương quyền và cố gắng để ngăn chặn họ. |
Kang e Carlisle mi informarono che Brie voleva convertire le api in armi a scopo militare, quindi la licenziai. Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta. |
Sembra che molti delle aggressioni fossero finalizzate al tentativo di convertire gli ebrei con la forza, ma probabilmente vi fu anche l'interesse ad appropriarsi dei loro beni. Nhiều người trong số những kẻ tấn công có vẻ như đã muốn ép buộc người Do Thái phải chuyển đổi đức tin, mặc dù họ cũng thích lấy được tiền từ người Do Thái. |
Ma ricordi, non mi convertirà mai!” Nhưng tôi muốn cô hiểu rằng cô không bao giờ làm tôi cải đạo được đâu! |
Ci sarà anche uno strumento per convertire il codice delle chiusure tipizzate in linguaggio Dart. Cũng có thể chuyển mã typed Closure thành Dart. |
La soluzione del problema del Medio Oriente, secondo lui, è convertire tutti al cristianesimo - basta che vi sbarazziate della vostra religione. Và cách giải quyết vấn đề ở Trung Đông theo ông ta, là bắt tất cả bạn trở thành người Cơ đốc giáo -- bỏ đi tôn giáo của bạn. |
Ammon fu un missionario e grazie ai suoi sforzi diligenti contribuì a convertire molte anime a Cristo. Am Môn phục vụ với tư cách là một nhà truyền giáo, và những nỗ lực tận tụy của ông đã giúp cải đạo nhiều người đến với Đấng Ky Tô. |
Queste tecnologie sono utilizzate per processare, condizionare e convertire in segnali elettrici fenomeni naturali quali la luce, il suono, la temperatura, il movimento e la pressione. Những công nghệ này được sử dụng để chuyển đổi, điều kiện và xử lý các hiện tượng trong thế giới thực, như ánh sáng, âm thanh, nhiệt độ, chuyển động và áp suất vào các tín hiệu điện. |
Dopo ciò, solitamente se qualcuno ha un brevetto o un'invenzione, immediatamente la vuole convertire in denaro. Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này. |
La classe dei kholop, praticante lo schiavismo, rimase una delle maggiori istituzioni in Russia sino al 1723 quando Pietro I decise di convertire gli schiavi in servi della gleba, includendoli nella tassazione. Các lớp học của kholops, gần gũi với tình trạng nô lệ, vẫn là một tổ chức lớn ở Nga cho đến năm 1723, khi Pyotr I chuyển đổi các hộ gia đình thành các nhà nô lệ, do đó bao gồm cả họ trong việc thăm dò thuế. |
Qualcuno capira'come convertire questa fonte di energia in un'arma nucleare. Ai đó sẽ tìm ra cách biến nguồn năng lượng này thành vũ khí hạt nhân |
* Vedi anche Battesimo, battezzare; Conversione, convertire; Figli di Cristo; Figli e figlie di Dio; Generato; Uomo naturale * Xem thêm Cải Đạo, Cải Hóa; Con Cái của Đấng Ky Tô; Con Trai và Con Gái của Thượng Đế; Người Thiên Nhiên; Phép Báp Têm; Sinh |
Il potere del Libro di Mormon per convincere e convertire deriva sia dal suo essere incentrato su Gesù Cristo che dall’ispirata semplicità e chiarezza dei suoi insegnamenti. Việc tập trung chính yếu vào Chúa Giê Su Ky Tô lẫn điều giảng dạy đầy soi dẫn, minh bạch và rõ ràng của Sách Mặc Môn đều tạo ra quyền năng đầy sức thuyết phục và cải đạo của sách. |
Il ricevitore convertirà queste minuscole variazioni nell'ampiezza che creiamo qui in un segnale elettrico. Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử. |
Nel 1681 si ricorse alle dragonnades per convertire i numerosi ugonotti di Poitou, nella Francia occidentale. Các cuộc khủng bố bằng kỵ binh là biện pháp ép buộc đổi đạo vào năm 1681 ở Poitou, miền Tây nước Pháp, một vùng có đông đảo người Huguenot. |
Dovrà solo fare un po' di elaborazione per convertire l'immagine che abbiamo appena preso in una sorta di impronta digitale. La cosa bella è che se siete utenti professionali, - di un giornale, per esempio - gli strumenti sono praticamente identici a quelli che abbiamo appena usato in questa dimostrazione. Chỉ cần một phần nhỏ của tiến trình để biến đổi hình ảnh mà chúng ta vừa ghi lại thành một dạng dấu tay kỹ thuật số và điều tuyệt vời là, nếu như bạn là một nguời dùng chuyên nghiệp, --cho nên , một tờ nhật báo -- những công cụ khá tương đồng với cái mà chúng ta vừa sử dụng để chứng minh điều này. |
È un micro-controller con qualche componente aggiuntivo che viene consegnato a bassissimo costo in tutto il mondo, ed è tutto quello che serve, con un po' di talento nel trafficare, per convertire questo apparecchio in qualcos'altro. Về cơ bản đây là một vi điều khiển cùng với vài bộ phận bổ sung có thể được gửi đến với giá rẻ trên toàn thế giới, và đó là tất cả những thứ được yêu cầu cùng với một chút tài của người thợ địa phương để biến thiểt bị này ra thứ khác. |
Eppure persino Pietro aveva bisogno di ulteriori istruzioni da Gesù in merito al potere di convertire e di santificare dello Spirito Santo e al suo obbligo di servire fedelmente. Tuy nhiên Phi E Rơ còn cần được chỉ dạy thêm từ Chúa Giê Su về quyền năng cải đạo và thánh hóa của Đức Thánh Linh và bổn phận của ông để phục vụ một cách trung tín. |
(Galati 1:3, 4) Ti devi convertire, cercando di rivestire una personalità veramente cristiana, secondo l’esemplare modello datoci da Gesù Cristo, e sostenendo con tutto il cuore la sovranità di Geova, rappresentata dal regno di Cristo. Bạn phải quay trở lại, mặc lấy nhân cách tín đồ thật của đấng Christ, rập theo khuôn mẫu của đấng làm gương cho chúng ta là Giê-su Christ, hoàn toàn ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, và quyền đó được thể hiện qua Nước Trời với đấng Christ làm vua. |
Il convertitore di unità può essere utilizzato per convertire una misura in un'altra. Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi đơn vị để chuyển đổi từ một số đo này sang số đo khác. |
Dato che queste mutazioni avvengono grosso modo come funzione del tempo, si possono convertire le differenze in tempi stimati, e dunque si ritiene che i due tipi umani abbiano avuto un antenato comune circa mezzo milione di anni fa; in comune con gli scimpanzé, invece, circa cinque milioni di anni or sono. Và vì những đột biến này xảy ra xấp xỉ theo hàm số với thời gian, các bạn có thể biến đổi những sự khác biệt này để ước tính thời gian khi hai con người có chung một tổ tiên khoảng nửa triệu năm về trước, và với con tinh tinh thì khoảng năm triệu năm về trước. |
Puoi cambiare il tempo impiegato da Gboard per convertire una sequenza di codice Morse in una lettera. Bạn có thể thay đổi khoảng thời gian Gboard chờ trước khi biến chuỗi mã Morse thành một chữ cái. |
Ad esempio, puoi convertire i gradi Celsius in gradi Fahrenheit o una tazza in litri. Ví dụ: bạn có thể chuyển đổi Celsius sang Fahrenheit hoặc cốc sang lít. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convertire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới convertire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.