corsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corsa trong Tiếng Ý.
Từ corsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạy, cuộc chạy đua, cuộc đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corsa
chạyverb Un giorno correrò come il vento. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
cuộc chạy đuaadjective Ho messo fine alla tua corsa e fai lo stesso con me? Tôi kết thúc cuộc chạy đua của cô nên cô cũng làm tương tự sao? |
cuộc đuaadjective Non ha mai perso una corsa su lunga distanza. Nó chưa bao giờ thua một cuộc đua đường dài nào. |
Xem thêm ví dụ
I miei genitori arrivarono dal campo di corsa. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
Per ottenere l’approvazione di Geova e il premio della vita eterna si deve perseverare in questa corsa sino alla fine. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
4 Queste parole sono incoraggianti per tutti quelli che oggi hanno intrapreso la corsa per la vita, ma al tempo stesso costituiscono uno spunto di riflessione. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
Così, mi sono iscritta e ho preso il volo per Boston - era il '95, avevo 19 anni ed ero certamente l'outsider in quella corsa. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Solo in che modo i cristiani possono mantenere un’andatura vigorosa sino alla conclusione della corsa? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Parlando di ciò che permise a Gesù di perseverare, Paolo indicò la condotta che dovremmo seguire anche noi quando scrisse: “Corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi, mentre guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
(Salmo 40:8; Giovanni 4:34) Una relazione simile è corroborante e vivificante, e dà la forza di correre la corsa con perseveranza e di non arrendersi. Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc. |
È una corsa testa a testa nel suo Stato, deputata. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
Mentre ‘deponiamo ogni peso’ e ‘corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi’, “guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
(Bip) Questa è la differenza che ha fatto la tecnologia di superficie della pista, ed è successo in tutto il mondo della corsa. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
La nostra corsa allo spazio degli anni'60, a quanto pare, fu in risposta a un evento. Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện. |
Secondo la tradizione, nel 328 a.E.V. un atleta di nome Ageas, dopo aver vinto questa corsa, partì per andare ad annunciare la vittoria ad Argo, la sua città. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
II Re deve finire la sua ultima corsa. Tôi nghĩ rằng Nhà Vua nên hoàn thành cuộc đua cuối của ông ấy. |
Aveva Sono passati di imbottigliamento, e ora è venuto fuori con una corsa: Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng: |
La corsa al successo Áp lực thúc đẩy thành công |
I cinesi, tra parentesi, stanno assolutamente vincendo questa corsa alla nuova Luna. Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
E' la fine della corsa?" Tôi hỏi anh: "Vậy là hết phải không? Đến đây là cuối đường rồi phải không? |
Io ho combattuto il buon combattimento, ho finito la corsa, ho serbata la fede; “Ta đã đánh trận tốt lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức tin. |
C'è una gran corsa alle risorse energetiche in fondo al Mare Artico. Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực. |
La sorella di corsa verso la madre e la tenne fronte. Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán. |
Nel 1958, il bikini di Brigitte Bardot nel film Piace a troppi cominciò a creare un mercato per il costume negli USA, e nel 1960 la canzone di Brian Hyland "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" diede l'avvio a una corsa all'acquisto del bikini. Tuy nhiên, năm 1957 bộ bikini của Brigitte Bardot trong bộ phim Và Chúa đã tạo ra Đàn bà đã mở ra một thị trường mới cho đồ tắm tại Hoa Kỳ và trong năm 1960, bài hát nhạc pop "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" của Brian Hyland đã gây nên một cao trào mua đồ bơi bikini. |
Sbrighiamoci a trovare Kemper e andiamocene via di corsa. Đi tìm Kemper và nhanh chóng biến khỏi đây thôi. |
Non se n'è tornato di corsa al forte! Cậu ta không hề chạy về chỗ trốn! |
Sin da piccoli ci insegnarono che " La vita è una corsa ". Kể từ khi sinh ra chúng tôi đã được dạy " Cuộc đời là một cuộc đua ". |
Quando questa operazione fallì, le banche che avevano prestato denaro per il progetto speculativo subirono episodi di corsa agli sportelli che si diffusero successivamente anche alle banche e fiduciarie affiliate, portando in una sola settimana al collasso della "Knickerbocker Trust Company" — la terza fiduciaria di New York per dimensione. Khi vụ đấu giá mua này không thành công, các ngân hàng đã cho vay tiền cho chương trình mua vét bị sụp đổ và dau đó lan sang các ngân hàng và các quỹ liên kết, dẫn đầu một tuần sau đó tới sự sụp đổ của Công ty tín thác Knickerbocker lớn thứ ba Thành phố New York. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới corsa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.