cortile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortile trong Tiếng Ý.
Từ cortile trong Tiếng Ý có nghĩa là sân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortile
sânnoun Viene aggredito in una rivolta carceraria e incenerisce metà del cortile. Hắn gây náo loạn trong tù và thiêu cháy một nửa sân sinh hoạt chung. |
Xem thêm ví dụ
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
È seduto cavalcioni su una panchina del cortile e guarda Roquemaurel in silenzio. Y ngồi cưỡi lên một chiếc ghế dài trong sân và im lặng nhìn Roquemaurel. |
▪ In quale cortile serve la grande folla? ▪ Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào? |
Quarto, quasi tutti — i ciechi, gli zoppi e i gentili incirconcisi — potevano entrare nel cortile dei gentili. Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại. |
Un angolo del cortile, però, sconcertava Maycomb. Tuy nhiên một góc sân ở đó đã gây ngỡ ngàng cho cả Maycomb. |
Questa adora nel cortile esterno, e lo stesso corso d’acqua attraversa quella parte del tempio della visione. Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy. |
Nel cortile interno del tempio della visione manca una cosa molto importante che si trovava sia nel cortile del tabernacolo che nel tempio di Salomone: un grande bacino, chiamato in seguito mare, nel quale i sacerdoti si lavavano. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Sua sorella è morta dissanguata sotto i suoi occhi solo qualche settimana dopo, colpita da una granata nel cortile della scuola. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
Ti ricordi quanto abbiamo riso e pianto, quando abbiamo recintato il cortile? Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? |
E penso che questa sia la tipica immagine di un cortile a quell'epoca. Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi. |
17 Benché la “grande folla” non sia chiamata a svolgere un servizio sacerdotale nel tempio come l’unto rimanente, essa ‘rende [a Geova] sacro servizio giorno e notte’ nel cortile terreno del suo tempio spirituale. 17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15). |
Manasse eresse altari a Baal, adorò “tutto l’esercito dei cieli” ed edificò perfino altari a falsi dèi in due cortili del tempio. Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va. |
In che modo il comportamento intrepido che Pietro ebbe alla Pentecoste fu molto diverso dal comportamento che aveva avuto in precedenza nel cortile del sommo sacerdote? Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào? |
14 Pietro bussò alla porta d’ingresso, che immetteva in un cortile davanti alla casa. 14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân. |
Com’è appropriato quindi che l’apostolo Giovanni veda la grande folla indossare lunghe vesti bianche, pure, mentre adora nel cortile del tempio spirituale! Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao! |
Gesù si trovava nel Cortile delle donne quando vide, tra le numerose persone che lasciavano le loro offerte, anche una vedova indigente (Luca 21:1, 2). Chúa Giê-su ở trong Sân phụ nữ khi ngài quan sát nhiều người, kể cả bà góa nghèo, bỏ tiền đóng góp.—Lu-ca 21:1, 2. |
Poiché il sommo sacerdote conosce Giovanni, la portiera fa entrare sia lui che Pietro nel cortile. Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân. |
Restò nel cortile, dove alcuni schiavi e alcuni servitori passavano le fredde ore notturne davanti al fuoco, osservando l’andirivieni dei falsi testimoni chiamati a deporre contro Gesù nel processo che si svolgeva all’interno. — Marco 14:54-57; Giovanni 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
C'era un albero bianco... in un cortile di pietra. Có một thân cây màu trắng... trên một cái sân bằng đá. |
Capì che anche un solo giorno nel cortile del tempio era un privilegio senza pari. Điều gì đã giúp người trung thành này hài lòng với điều mình có? |
Il tesoro del tempio era collocato nel Cortile delle donne. Khu đặt các thùng đóng góp của đền thờ là ở Sân phụ nữ. |
Aeon si dirige nel cortile. Flux đã vào sân trong. |
Che pace e sicurezza abbiamo trovato nei bei cortili del tempio spirituale di Geova! Chúng ta quả đã tìm thấy hòa bình và an ninh trong sân đẹp đẽ của đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va! |
Non lo feriremo piu'nel cortile dell'allenamento. Chúng ta sẽ không làm đau cậu ấy trong lúc tập luyện nữa. |
Se pensate che sia tutto finzione, se pensate che sia fantasia o narrativa, dovete sapere che a questi stessi architetti è stato chiesto di produrre qualcosa per il cortile centrale di PS1, che è un museo a Brooklyn, New York, in occasione della serie estiva dei giovani architetti. Bạn ngại rằng điều này là viễn tưởng, hay tiểu thuyết lãng mạn, cũng chính những kiến trúc sư này được chỉ định phải làm cho khu đất trống ở trung tâm ở PS1, mà một phần của nó là bảo tàng Brooklyn, New York, như là một phần của series dự án mùa hè mới của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cortile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.