così trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ così trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ così trong Tiếng Ý.
Từ così trong Tiếng Ý có các nghĩa là như thế, như vậy, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ così
như thếadverb Se è così, smettete di pensarlo e non pensatelo mai più. Nếu vậy, thì hãy ngừng suy nghĩ như thế, và không bao giờ suy nghĩ như thế nữa. |
như vậyadjective Salvo che qui non è così semplice. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
thếnoun Anche volendo, come faccio a spiegatri una cosa così ovvia? Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. |
Xem thêm ví dụ
Così perfetta. Thật hoàn hảo. |
dicendo così: “Lo voglio”. luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Molte persone sincere hanno potuto così udire la buona notizia e hanno iniziato a studiare la Bibbia. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Ora, può sembrare un giudizio severo, ma non è così. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
* 7 Così Satana si ritirò dalla presenza* di Geova e colpì Giobbe con dolorosi foruncoli*+ dalla testa ai piedi. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Una volta lanciati i Persempre Cuccioli in ogni angolo del pianeta, saranno così adorabili... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Così venne creato. Họ mới tạo ra. |
Così l'uomo che quella notte fuggì in fondo alla montagna non tremava di gioia ma di una tremenda paura primordiale. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Così afferma un rapporto dall’Irlanda sulle condizioni del mondo. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Le cellule, quindi, ricevono un sovraccarico di ordini di aumentare il consumo di sostanze nutritive e ossigeno diventando, così, delle cellule iperattive. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
E facciamo così, vi rivendiamo i mercoledì al 10 per cento del vostro stipendio. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
La situazione diventò così tragica che nel 1767, il daimyō Uesugi Shigesada considerò di riconsegnare i territori allo shogunato. Tình hình tồi tệ đến mức năm 1767, daimyo Uesugi Shigesada còn cân nhắc việc trả lãnh địa này lại cho Mạc phủ. |
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
I Turner non sono così cattivi come pensi. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
Ho lasciato istruzioni di ridurla lentamente, così non rischiamo l'ipoperfusione degli organi. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Così cercò il libro e, trovatolo, lo diede al figlio. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Dev'essere così prezioso. Chàng muốn thế này phải không? |
Così non ha solo imparato la parola "water". Và nó không chỉ học từ "water". |
Ma Faraone, dichiarò con arroganza: “Chi è Geova, così che io debba ubbidire alla sua voce?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Così “l’uomo ha dominato l’uomo a suo danno”. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ così trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới così
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.