cucharada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cucharada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucharada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cucharada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là một muổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cucharada
một muổngnoun |
Xem thêm ví dụ
Y dos cucharadas colmadas de estiércol de babuino. Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó. |
—Que le den a Nikki —dice Tiffany, y luego se mete otra cucharada de cereales en la boca. “Tiên sư nhà Nikki,” Tiffany nói, rồi cho một thìa đầy ngũ cốc vào miệng. |
Así que meto la cuchara en el bol, pongo leche en el tazón y me llevo a la boca una pequeña cucharada de cereales. Tôi cho thìa vào bát, đổ sữa vào, và xúc một thìa nhỏ đầy ự ngũ cốc nho khô ướt sữa cho vào miệng. |
Hay una buena cucharada de nata en el yogur de búfala. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Pero si llega a hacerse Testigo, entonces lo agasajará con algo que tiene el mismo valor en estas regiones remotas: una cucharada de azúcar. Nhưng khi trở thành một Nhân Chứng, ông có thể tặng một muỗng đường, có giá trị tương đương với trầu trong những tỉnh hẻo lánh. |
¿Cuántas cucharadas de azucar? Mấy muỗng đường? Tám. |
Sólo una cucharada, señor. Chỉ một muỗng thôi thưa bệ hạ |
acompañado de dos cucharadas de helado de pistacho, y terminamos con mas pan de sesamo. thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh mè nữa. |
Tom revive a Jerry con una cucharada de aguardiente de 75 grados. Huyện Patan có diện tích 5738 ki lô mét vuông. |
Una cucharada cebada perlada, dos cucharadas de nata agria... 1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua... |
Sólo una cucharada, por favor. Chỉ một muỗng thôi mà |
" Dos cucharadas de chocolate con almendras para mí ". " Hai viên kem hạnh nhân nhé. " |
Dos cucharadas. Còn sữa? |
Siga agregando cucharadas hasta que los niños ya no puedan escuchar la moneda. Tiếp tục múc thêm vào lọ cho đến khi các em không thể nghe tiếng đồng tiền nữa. |
Una cucharada de esa mierda disparada a la atmósfera...... acabaría con todo ser viviente en # cuadras thìa của nó nổ trong không khí, sẽ giết toàn bộ sinh vật trong bán kính # khối nhà |
Echó en ella una cucharada de café y la llenó hasta el borde de leche. Bà rót một thìa cà phê vào đó và chế sữa tới miệng tách. |
¿Dos cucharadas, señor? 2 thìa chứ, thưa cậu? |
Si no va a emplear otros líquidos, agregue dos cucharadas [30 ml] de harina por cada taza [200 ml] de miel. Nếu không có chất lỏng trong thức ăn, thêm 30 ml bột cho 200 ml mật ong. |
Pensé en ti y te traje una cucharada. Mẹ đã nghĩ về con và mang cho con cái này. |
Tenía más de una cucharada de sangre, así que debe estar ahí. Có đến hơn 1 thìa máu trong mồm cô bé, nên phải bị ở đây. |
Una cucharada, dos cucharadas de azucar.. 1 viên đường, 2 viên đường.. |
Después de cada cucharada, pida a un niño que agite el frasco nuevamente y permita que los niños comenten en cuanto a la forma que ello afecta el sonido. Sau khi cho mỗi muỗng vào lọ xong, bảo một em lắc cái lọ đó một lần nữa, và để cho các em góp ý về điều này đã ảnh hưởng đến tiếng lắc như thế nào. |
Una cucharada de polvo de riñón todas las mañanas hace desaparecer los problemas de riñón. Một muống tro thận mỗi sáng... để chữa mọi vấn đề về thận. |
Vamos, una cucharada. uống 1 viên trước đi! |
Pida a los niños que agreguen al frasco bolas de algodón o cucharadas llenas de tierra, arroz o arena. Bảo các em cho những cái muỗng đầy đất, gạo, cát hay bông gòn vào cái lọ đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucharada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cucharada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.