cubrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cubrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cubrir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cubrir
kéo dàiverb Una gran cobija verde cubrió toda la Creación. Một lớp dày các chất xanh... kéo dài trên khắp Vùng Sáng Tạo. |
Xem thêm ví dụ
Nada que no pueda cubrir. Chẳng có gì mà tôi che giấu được. |
El “sustento y con qué cubrir[se]” no eran más que medios que le permitían seguir cultivando la devoción a Jehová. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Junto a otras organizaciones, la Iglesia ha ayudado a vacunar a unos 8 millones de niños y ha ayudado a cubrir las necesidades básicas de sirios en campos de refugiados en Turquía, Líbano y Jordania. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
El Ejército británico necesitó meses para reabastecerse adecuadamente y algunas introducciones planificadas de nuevos equipos fueron detenidas, mientras los recursos industriales se concentraban en cubrir las pérdidas. Lục quân Anh cần nhiều tháng mới có thể trang bị lại một cách hợp lý và một số trang bị mới được lên kế hoạch cho ra mắt đã phải hoãn lại khi mà những nguồn lực công nghiệp cần tập trung vào việc bù đắp những thiệt hại. |
¿Está listo para cubrir la retirada del grupo si se lanza la bengala roja? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
Cuando establezca los presupuestos de campaña, tenga en cuenta que su línea de crédito deberá cubrir todos los costes de la cuenta, incluidos los siguientes: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Se necesitaron dos impresiones extra para cubrir la demanda. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Pero sería recomendable cubrir ojos, nariz y boca. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
A los maestros: Este capítulo probablemente contiene más material del que podrá cubrir durante la clase. Xin lưu ý giảng viên: Chương này có lẽ có nhiều tài liệu hơn cho các anh chị em có thể dạy trong lớp. |
Nuestra meta era cubrir tanto territorio como pudiéramos y distribuir el mayor número posible de publicaciones. Mục tiêu chính của chúng tôi là rao giảng càng nhiều khu vực càng tốt và cố gắng phân phát nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh cho những người chú ý. |
Casi de inmediato, los comentaristas intervinieron culpándola y diciendo cosas como: "Saben, tal vez no hay que mandar a mujeres a cubrir estas historias". Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy, có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này." |
Un millón de acres representan un área poco más de 400,000 hectáreas para cubrir. 1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ. |
Luego fue al almacén del obispo y recogió alimentos y otros artículos para cubrir las necesidades inmediatas de la familia. Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này. |
Desempeñaría un papel esencial en lo relacionado con cubrir, o expiar, los pecados. Nó cũng có vai trò trọng yếu trong việc chuộc tội. |
El prisionero coge de la mano a su mujer y le hace una señal para que se cuele al interior, él cubrirá su huida. Người tù cầm lấy tay vợ và ra hiệu cho cô lẻn vào khuôn cửa, anh sẽ che chắn cho cô trốn. |
En los dispositivos móviles que están en modo de vista vertical, los anuncios InArticle se expanden para cubrir la anchura completa de la pantalla del usuario. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
Permite que te recuerde que acaban de cubrir tus linternas. Để tôi nhắc cho cô nhớ đèn lồng của cô đã bị niêm phong lại. |
Aún tenemos un montón de terreno que cubrir, todo el otro lado del arroyo. Chúng ta còn nhiều chổ chưa đi hết, còn phía bên kia con rạch nữa. |
Nuestro Padre Celestial escucha las oraciones de Sus hijos en toda la tierra pidiendo comida para alimentarse, ropa para cubrir sus cuerpos y la dignidad que viene de poder proveer de lo necesario para sí mismos. Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình. |
Quería cubrir los últimos 14.300 metros. Tôi muốn chinh phục hết 14km ấy. |
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Para ser “el último Adán” y cubrir dicho pecado, Cristo debía adoptar la decisión madura e informada de mantenerse íntegro a Jehová (1 Corintios 15:45, 47). Vậy để trở thành “A-đam sau hết” và che phủ tội lỗi ấy, Chúa Giê-su phải suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ quyết định chọn giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va. |
En esa declaración, él no trata de cubrir todo el Plan de Salvación, ni todas las virtudes de la vida cristiana ni todas las recompensas que nos aguardan en los diferentes grados de gloria celestial. Giáo lý này, trong lời tuyên bố này, không nhằm bao gồm toàn bộ kế hoạch cứu rỗi, tất cả những đức tính của một cuộc sống Ky Tô hữu, hoặc những phần thưởng đang chờ đợi chúng ta trong những mức độ vinh quang khác nhau của thiên thượng. |
Algunos de estos vuelos son directos y pueden durar hasta catorce horas y cubrir unos catorce mil quinientos kilómetros. Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số. |
Uno puede cubrir uno de sus ojos, y seguir viendo algo en el otro ojo, y yo veo curiosidad en un ojo, y quizás un poco de sorpresa en el otro. Bạn có thể bịt đi một mắt mà vẫn nhìn được nhờ mắt còn lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cubrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.