cuffia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuffia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuffia trong Tiếng Ý.
Từ cuffia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ ống nghe, mũ trẻ em, mũ vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuffia
bộ ống nghenoun |
mũ trẻ emnoun |
mũ vảinoun |
Xem thêm ví dụ
Per esempio, se si usano cuffie stereofoniche si potrebbe tenere il volume abbastanza basso da sentire i rumori circostanti. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
Se è pratico, può valutare la possibilità di avere una rampa per le sedie a rotelle, bagni idonei, cuffie per chi ha problemi di udito e un posto per sedie particolari. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
Le sono state date delle cuffie in modo che potesse comunicare con gli altri presenti sull’elicottero. Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó. |
Non sono il tipo di persona che si isola con le cuffie o un libro. Và tôi lên tàu, rồi nhìn quanh, và để ý thấy một cặp đôi, trẻ cỡ tuổi Đại học, trông giống sinh viên 1 nam 1 nữ đang ngồi cạnh nhau. |
Posso avere la mia cuffia? Cho tôi xin lại mũ. |
Se pensate di usare le cuffie, comprate il meglio che potete permettervi, perché la qualità implica che il volume non sarà così alto. Nếu bạn định dùng tai nghe, hãy mua cái tốt nhất có thể, vì chất lượng tốt có nghĩa là bạn không cần mở quá to. |
Si usa con le cuffie. Bạn dùng ứng dụng này với một bộ tai nghe. |
Queste cuffie. Cái tai nghe này. |
Da un gancio appeso al muro toglie una cuffia – di quelle che ti coprono completamente le orecchie – e me la porta. Trên móc sắt gắn vào tường, cô ấy lấy đôi tai nghe - loại úp cả tai - và đưa cho tôi. |
Se visitassi Anuk a scuola, delle cuffie isolanti e un controllo del rumore prenderebbero il posto di una cabina acustica, e userei un adattatore da cellulare invece del microscopio per esaminargli le orecchie. Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé. |
E voglio anche sottolineare che tutto quello che avete appena visto funziona anche su iPad e PC portatili senza cuffie. Và tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng mọi thứ các bạn vừa thấy cũng dùng được cho các iPad và laptop mà không cần chiếc kính đó. |
Oggi, vi mostrerò come questo tablet e queste cuffie per la realtà virtuale che indosso rivoluzioneranno totalmente l'insegnamento delle scienze. Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn xem cách chiếc máy tính bảng này và bộ kính thực tế ảo mà tôi đang mang đây hoàn toàn cách mạng hóa việc giảng dạy các môn khoa học. |
E potete ascoltarle in cuffia con questa cosa che si chiama registrazione biauricolare. Bạn có thể nghe bằng tai nghe bản thu thẳng. |
“Ovviamente è più facile mettersi le cuffie nelle orecchie o farsi una dormita, ma ho riscontrato che sforzarsi di intavolare la conversazione vale sempre la pena”. Chắc chắn tôi thích nghe nhạc hoặc ngủ, nhưng tôi thấy rằng việc chủ động trò chuyện luôn đáng công”. |
Quindi, se si parla nel microfono, si sentirà della musica nelle proprie cuffie; se si parla nel telefono, si attiva il video. Nếu bạn nói vào micro, bạn sẽ nghe tiếng nhạc trong tai nghe; nếu nói vào điện thoại, video sẽ bật lên. |
Mentre parlavo al microfono, lei sentiva la mia voce nelle cuffie. Tôi nói vào một micrô và âm thanh được khuếch đại vào tai nghe của chị ấy. |
Esistono cuffie più piccole, lo sapevi? Giờ người ta có xu hướng làm tai nghe kích thước nhỏ ha? |
In pratica, prendo il mio cellulare la maggior parte degli studenti ha già questi smartphone e lo collego a queste cuffie per la realtà virtuale, cuffie economiche. Về cơ bản, tôi lấy chiếc điện thoại của mình ra -- hầu hết sinh viên đều có thứ này, điện thoại thông minh -- và tôi cắm nó vào bộ kính thực tế ảo, cũng khá rẻ. |
Questa sensazione non sarà mai fornita dall'ascolto in cuffia, per ovvie ragioni. Người ta thường không để gương vào trong quan tài vì một lý do gì đó. |
In corrispondenza di ogni segno sul pavimento, c'erano delle cuffie. Trên mỗi mặt sàn đánh dấu, có một bộ micro-tai nghe. |
Le tue cuffie e un buon livello. Tai nghe và mic. |
Potete mettere un paio di cuffie che sono collegate wireless al giornale e quando lo si tocca, si può sentire la musica descritta sopra, cosa che non si può leggere. Bạn có thể mang cặp tai nghe kết nối wi- fi với nó khi chạm vào nó, bạn nghe được tiếng nhạc được mô tả ở đầu trang, dù bạn không đọc được. |
Mi porterebbe quelle cuffie, per favore? Làm ơn mang cho tôi cái tai nghe được chứ? |
Sta ascoltando diverse lingue con le cuffie che ha nelle orecchie. Và bé ấy đang lắng nghe nhiều thứ tiếng khác nhau bằng cái tai nghe ở trong tai cô ấy. |
Sei stato due settimane senza cuffie. Hai tuần mà anh không có tai nghe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuffia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cuffia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.