déficit trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déficit trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déficit trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ déficit trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thâm hụt ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déficit
Thâm hụt ngân sáchnoun |
Xem thêm ví dụ
Y estamos trabajando con un déficit en el planeamiento urbano integral. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
Ahora, podemos ver la deuda total de África y el déficit presupuestario del Reino Unido para comparar. Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo |
“El verdadero problema que afrontamos en la actualidad [no lo constituyen] ni la deuda ni los déficit económicos ni la competencia mundial, sino la necesidad de encontrar la manera de llevar una vida satisfaciente y plena que no arruine la biosfera, tan esencial para la existencia de todos los seres vivos. “Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống. |
Un médico que representaba al mayor banco de sangre de China comentó: “Nos hace mucha falta esta información porque hay déficit de sangre”. Một bác sĩ đại diện cho ngân hàng máu lớn nhất ở Trung Quốc nhận xét: “Chúng tôi rất cần tin tức như thế này bởi vì nguồn cung cấp máu bị thiếu hụt”. |
No mediquen a los niños por el trastorno por déficit de atención a menos que sea algo muy, muy anormal. Đừng chữa bệnh rối loạn thiếu hụt tập trung cho trẻ trừ khi nó thực sự tồi tệ. |
El informe llegó a la conclusión de más desarrollo nuclear era necesaria para cubrir el déficit dejado por el agotamiento de los yacimientos de carbón y para reducir la dependencia de los productores de petróleo. Báo cáo của ông ta kết luận là việc triển khai năng lượng hạt nhân là cần thiết để bù đắp cho việc thiếu năng lượng bởi cạn kiệt các mỏ than và để giảm việc phụ thuộc vào các nước sản xuất dầu. |
Y, por último, hay una serie de enfermedades físicas que también pueden contribuir al déficit de sueño. Ngoài ra, nhiều bệnh về thể chất cũng đưa đến tình trạng thiếu ngủ. |
En 2004, el déficit de la balanza de bienes y servicios se acercó al 70% del PIB. Năm 2004, thâm hụt cán cân hàng hóa và dịch vụ là gần 70% tổng GDP. |
3 El déficit de sueño: ¿un problema cada vez mayor? 3 Thiếu ngủ—Một tình trạng ngày càng phổ biến? |
Tuve una época muy difícil en la escuela por mi trastorno por déficit de atención (TDA) y tengo un doctorado. Tôi đã có một khoảng thời gian khó khăn tại trường bởi vì căn bệnh ADD và tôi có được tấm bằng tiến sĩ. |
En el cargo, estuvo preocupado por los aranceles y creía que el déficit y otros gastos federales deberían financiarse mediante aranceles a las importaciones en lugar de impuestos internos, algo que se vio obligado a anunciar para el año fiscal en 1843. Los gastos de la tesorería habían excedido los ingresos y abogaba por derechos de importación adicionales en artículos como café y té. Như Bộ trưởng Ngân khố, ông còn bận tâm với các thuế quan và tin rằng thâm hụt và chi tiêu liên bang khác nên được tài trợ bởi thuế nhập khẩu hơn là thuế nội địa, điều mà ông đã buộc phải công bố cho năm tài chính vào năm 1843. |
Un autoexamen honrado puede ayudarnos a determinar si estamos durmiendo bien o si tenemos déficit de sueño. Hãy xem xét giấc ngủ của mình để biết bạn đang có chế độ ngủ tốt hay bị thiếu ngủ. |
Según el Programa de las Naciones Unidas para el Desarrollo, Argelia tiene una de las ratios más altas de ocupación por unidad de vivienda, y oficialmente el gobierno ha declarado públicamente que el país tiene un déficit inmediato de 1,5 millones de viviendas. Theo UNDP, Algérie có một trong những tỷ lệ lấp đầy đơn vị nhà ở cao nhất thế giới đối với nhà ở và các quan chức chính phủ đã công khai tuyên bố rằng quốc gia này đang thiếu hụt ngay lập tức 1,5 triệu đơn vị nhà ở. |
Pero algo que ayudará a efectuar los cambios pertinentes es entender cómo funciona el ciclo del sueño reparador y aprender a identificar los indicios del déficit de sueño. Tuy nhiên, hiểu được chu kỳ của một giấc ngủ ngon và những biểu hiện của tình trạng thiếu ngủ có thể giúp chúng ta có động lực để chấn chỉnh. |
Si tienen un déficit, hagan planes específicos para reducir los gastos. Nếu số tiền bị thâm hụt, cả hai nên hoạch định kỹ để giảm bớt chi tiêu. |
Déficit de atención... Gọi là gì nhỉ? |
Nos referimos al déficit de sueño, circunstancia que la persona experimenta cuando las horas de sueño reparador que duerme no son suficientes para sentirse bien. “Món nợ” đó chính là nợ giấc ngủ, hay tình trạng thiếu ngủ xảy ra khi một người không có đủ giấc ngủ ngon cần thiết cho cơ thể. |
Esta es una sala de mujeres con déficit de sueño. Đâ là một khán phòng gồm những người phụ nữ bị thiếu ngủ. |
¿Qué se hace si hay déficit? Si los fondos del circuito pueden cubrirlo, no es necesario escribir a las congregaciones. Nếu có thiếu hụt sau kỳ hội nghị và quỹ của vòng quanh có thể trang trải hết các khoản này thì không cần viết thư cho các hội thánh. |
Me diagnosticaron 18 de 19 signos de trastorno por déficit de atención. Tôi được chẩn đoán có 18 trên tổng số 19 dấu hiệu rối loạn thiếu tập trung. |
Por otro lado, si colocamos de vuelta el receptor en una estructura diferente llamada el cuerpo pedunculado, se rescata el déficit de aprendizaje, las moscas aprenden bien, pero aún son hiperactivas. Mặt khác, nếu đưa thụ thể vào một cấu trúc khác gọi là thể nấm, ta giải quyết chứng khó học, lũ ruồi học tốt, nhưng vẫn tăng động. |
En los niños es 4 veces más probable diagnosticar TDAH: Trastorno por Déficit de Atención con Hiperactividad. Và nếu bạn là một bé trai, nguy cơ bị chuẩn đoán ADHD sẽ cao hơn gấp bốn lần ADHD - bệnh rối loạn tăng động giảm chú ý |
lo vamos a hacerlo en personas con déficit cognitivo, y hemos elegido tratar pacientes con Alzheimer que tienen déficit cognitivo y de memoria. Chúng tôi sẽ thử với những người có khiếm khuyết về nhận thức và chúng tôi sẽ chọn để chữa trị cho bệnh nhân Alzheimer người có bộ nhớ và nhận thức kém. |
Y más, dado el déficit de ron. Sẽ thiếu rượu trầm trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déficit trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới déficit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.