definitivamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ definitivamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitivamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ definitivamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chắc chắn, chứ, vĩnh viễn, chắc hẳn, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ definitivamente
chắc chắn(conclusively) |
chứ(certainly) |
vĩnh viễn(permanently) |
chắc hẳn(certainly) |
mãi mãi(permanently) |
Xem thêm ví dụ
Definitivamente, mucha de la tecnología que usamos tiene que ver con ello. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
Pero aquel mensaje no mostraba definitivamente cómo alcanzar ese privilegio de sobrevivir, excepto por justicia en general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Él definitivamente está en un viaje espiritual. Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
Así, en 1995, cuando tenía 19 años de edad, volé a Boston, y definitivamente yo era la competidora desconocída de la carrera. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Pero no tenía la impresión de que lo estuviese definitivamente. Nhưng tôi không có cảm giác là chiến tranh đã chấm dứt hẳn. |
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular. Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica. |
Creo que deberías definitivamente decirle a esa persona. Em nghĩ anh cũng nên nói cho người đó biết. |
Definitivamente soy el hombre usted debe estar hablando. Tôi chắc chắn là người ông nên nói chuyện cùng. |
"""En este caso, definitivamente la perdono." “Trong trường hợp đó, tôi hoàn toàn tha thứ cho cô.” |
Sí, definitivamente veo un parecido Đúng đấy, em thấy có sự tương đồng. |
Y definitivamente pueden ayudar a la gente porque los niños rápidamente aprenden a navegar y entrar y encontrar lo que les interesan. Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị. |
El Tribunal no se pronunció definitivamente sobre las rocas restantes de South Ledge, sólo declarando que pertenecen al estado en cuyas aguas territoriales se encuentran. Tòa án đã không phán quyết dứt khoát về phần còn lại của South Ledge, chỉ đơn thuần tuyên bố rằng nó thuộc về quốc gia nằm trong lãnh hải của nó. |
Bueno, no al principio, pero ella puede, definitivamente, cuidarse sola. nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân. |
Y por cierto, los chinos definitivamente están ganando esta carrera hacia la nueva luna. Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
Definitivamente. Đúng vậy. |
Definitivamente, hay un montón de emociones que van a hacer mi álbum. Có chắc chắn là rất nhiều cảm xúc để đi vào thực hiện một album. |
Definitivamente no comeré panqueques sin- Tôi sẽ không dùng bánh kếp... |
Definitivamente antes de la cirugía. Nhất định là trước khi phẫu thuật rồi. |
Nos preguntamos cuándo pasará lo mismo con el petróleo, pero definitivamente hemos llegado al máximo de nacimientos. Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em. |
Definitivamente podría ser la que está detrás del Brazo-calipsis ahora. Cô ta có thể chính là người đứng sau vụ Thủ-chiến này. |
Y ¿hay una manera de estar seguros de que eso es definitivamente cierto? Và có một cách để chúng tôi cảm thấy thực sự tốt rằng đó là chắc chắn đúng? " |
(1 Corintios 6:9, 10; 1 Pedro 4:3) Como dice el texto bíblico, definitivamente “no es sabio” el que bebe exageradamente y con demasiada frecuencia. Hơn nữa, Kinh-thánh còn rõ ràng lên án việc say sưa (I Cô-rinh-tô 6:9, 10; I Phi-e-rơ 4:3). |
Pero le dije que definitivamente quería el rosa. Nhưng tôi nói tôi chắc chắn muốn trái màu hồng. |
Si quieres eliminar la foto definitivamente del archivo de álbumes, deberías eliminarla en los dos sitios, es decir, de la carpeta privada y del álbum de tu blog en el archivo de álbumes. Nếu bạn muốn xóa hoàn toàn ảnh đó khỏi Kho lưu trữ album, bạn cần phải xóa ảnh đó từ cả hai nơi: thư mục riêng và album trên blog trong Kho lưu trữ album. |
Definitivamente rosas. Dĩ nhiên là hồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitivamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới definitivamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.