degradar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degradar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degradar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ degradar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngã, rơi, rớt, làm giảm giá trị, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degradar

ngã

(drop)

rơi

(drop)

rớt

(drop)

làm giảm giá trị

(deteriorate)

(drop)

Xem thêm ví dụ

" Bem, o Modelo Padrão prevê quantas vezes e de que forma é que o bosão de Higgs se vai degradar em diversas partículas mais leves.
" Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn.
Quando os dedos apontados na “outra margem do rio de água, [onde paira] um grande e espaçoso edifício” (1 Néfi 8:26) parecerem estar apontados para você para escarnecer, degradar e acenar, peço que se afastem imediatamente para que não sejam persuadidos por meios astutos e enganadores a se afastarem da verdade e de suas bênçãos.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
Então, pensámos: Se há locais, no Rio Fraser, que estão contaminadas com ftalatos, e há bactérias capazes de viver nessas condições talvez essas bactérias tenham evoluído para conseguirem degradar os ftalatos.
Vì vậy chúng tôi cho rằng, nếu dọc theo sông Fraser có những nơi bị ô nhiễm phthalate, và nếu có vi khuẩn sống được ở đó, thì có lẽ, có thể những vi khuẩn này góp phần tiêu hủy phthalate.
Não quero degradar o ADN.
Tôi không muốn làm suy giảm dấu vết DNA.
A olho nu, parecem um pedaço de uma blusa, ou de uma camisa, mas na verdade, esses materiais são bastante complexos e estão preparados para se degradar. quando estiverem dentro do corpo.
bằng mắt thường , chúng trông giống 1 mảnh áo choàng hoặc sơ mi, nhưng thực ra các vật liệu này khá phức tạp Chúng được thiết kế để tự phân hủy bên trong cơ thể
Os plásticos têm estruturas muito complexas e são difíceis de degradar biologicamente.
Như mọi người thấy, nhựa có cấu trúc rất phức tạp và rất khó phân hủy.
Em cima, temos uma película que foi programada para não se degradar e, em baixo, uma película programada para se degradar em água.
Ở phía trên, bạn có 1 mảnh phim được lập trình để không bị suy yếu, và ở phần đáy, mảnh phim đó được lập trình để bị suy biến trong nước.
Mesmo que, apesar de tudo, se mantivesse em movimento, a força do íman degradar-se-ia com o passar do tempo e acabaria por deixar de funcionar.
Thậm chí khi hệ có thể hoạt động bằng cách nào đó, lực từ do nam châm gây ra cũng yếu dần theo thời gian và mất hẳn khả năng hút.
Este novo bosão dura muito pouco tempo antes de se partir ou degradar em partículas mais leves e estáveis.
Hạt boson mới này có thời gian sống rất ngắn trước khi nó phân rã hay phóng xạ thành các hạt nhẹ, bền hơn.
Nesse momento — estávamos em 1950 — e não antes, proibimos a caça e os tocadores de tambor, para proteger os animais, e então a terra começou a degradar-se, como vemos neste parque que criámos.
Không lâu sau đó--vào cuối những năm 50 khi chúng tôi loại bỏ việc săn bắn, nhắc nhở không ngừng mọi người bảo vệ động vật, sau đó thì đất bắt đầu hư hại như các bạn thấy trong công viên mà chúng tôi đã xây dựng.
A Organização Mundial de Saúde estima que um quarto da população europeia tem o sono a degradar-se pelo barulho nas cidades.
Tổ chức Y Tế Thế Giới ước lượng rằng chất lượng giấc ngủ của một phân tư dân số châu Âu đang bị giảm đi vì tiếng ồn ở thành phố.
Há umas semanas, eu estava num jantar e o homem à minha direita começou a falar-me sobre todos os modos como a Internet está a degradar a língua inglesa.
Vài tuần trước, tôi dự một tiệc tối và người đàn ông ngồi bên phải tôi bắt đầu kể cho tôi về các kiểu Internet đang làm xuống cấp Tiếng Anh.
Há relatos de algumas estirpes serem capazes de degradar os gases de nervos VX e sarin.
Một số chủng đã được báo cáo để làm giảm thành công các khí thần kinh VX và sarin.
A pornografia não passa de uma tentativa satânica de degradar algo que Jeová criou para ser honroso.
Tài liệu khiêu dâm là công cụ mà Sa-tan dùng để hạ thấp điều quý giá do Đức Giê-hô-va tạo ra.
Estamos para mostrar o poder Americano, ao degradar a Al-Qaeda militarmente.
Chúng ta đang về dự đính khuếch trương sức mạnh Hoa Kỳ, suy thoái quân sự của Al-Qaeda.
Para começar, o alcatrão, um material resinoso, preto, começa a revestir os dentes e as gengivas, dando cabo do esmalte dos dentes e acabando por os degradar.
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răng và nướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.
Esperamos que, num futuro próximo, possamos criar organismos modelos que possam degradar não só os ftalatos mas uma ampla variedade de diferentes contaminantes.
Chúng tôi hi vọng trong tương lai gần, chúng tôi có thể tạo ra các sinh vật điển hình có thể phân hủy không chỉ phthalate mà còn là rất nhiều các chất gây ô nhiễm khác.
É o que pensam que é natural, porque a ciência moderna começou com o mergulho submarino muito depois de termos começado a degradar os ecossistemas marinhos.
Họ cho đó là tự nhiên vì chúng ta bắt đầu khoa học hiện đại với việc lặn rất lâu sau khi ta làm suy thoái hệ sinh thái biển.
Ela não passa de uma tentativa satânica de degradar algo que Jeová criou para ser honroso.
Nó không có gì khác hơn là công cụ của Sa-tan nhằm hạ thấp giá trị món quà quý giá đến từ Đức Giê-hô-va.
Queríamos encontrar, no Rio Fraser local, bactérias que pudessem degradar um plastificante nocivo chamado ftalato.
Chúng tôi muốn tìm vi khuẩn từ sông Fraser của chúng tôi mà có thể phân hủy một chất làm dẻo độc hại có tên là Phthalate.
6 O apóstolo Paulo dava-se conta de que Satanás deseja degradar ou corromper o povo de Jeová.
6 Sứ-đồ Phao-lô nhận biết rằng Sa-tan muốn làm hư hỏng dân tộc của Đức Giê-hô-va.
Mas, se as nossas bactérias não tivessem evoluído para degradar os ftalatos, teriam usado qualquer outra origem de carbono e a respiração aeróbica levaria inevitavelmente à criação de produtos finais como o dióxido de carbono, na mesma.
Nhưng nếu các vi khuẩn này không tham gia vào việc phân hủy phthalate, chúng sẽ sử dụng nguồn carbon khác, và sự hấp thụ ưa khí cũng vẫn dẫn tới những sản phẩm cuối như carbon dioxide.
Sabemos que, depois de fazer o seu trabalho, pode ser consumido pelo estômago, ou, se não quisermos, pode ser expelido para a sanita e degradar-se, de forma segura, no ambiente.
Bạn biết rằng khi nó hoàn thành nhiệm vụ, nó có thể bị dạ dày tiêu hóa, hoặc nếu bạn không muốn điều đó, nó có thể đi xuyên qua bạn, ra toilet, và được phân hủy an toàn trong môi trường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degradar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.