depilar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depilar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depilar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ depilar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vặt lông, làm rụng lông, cạo râu, cạo mặt, tròn dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depilar

vặt lông

(depilate)

làm rụng lông

(depilate)

cạo râu

(shave)

cạo mặt

(shave)

tròn dần

(wax)

Xem thêm ví dụ

Se depilar a minha barriga e o meu peito fico tal e qual.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Como depilar o peito.
Như việc tẩy lông ngực..
Não era para dizer nada, mas depilar o peito... é a coisa mais gay que podias ter feito, ok?
và tôi sẽ không nói gì hết, nhưng tẩy lông ngực là... giống như chuyện đồng bónh nhất anh có thể làm, hiểu chứ?
Acabei de depilar as costas.
Mình đang lột lông lưng.
Tu sabes onde depilar-me.
Anh biết phải cạo em chỗ nào.
E depilar você e jogar mel em todo o seu corpo nu.
trát mật ong lên cơ thể trần như nhộng của cô.
Se meteres um cagalhão na minha cama vou depilar-te.
Anh mà nhét phân anh vào giường tôi thì nấu nước vặt lông anh đấy.
Mas este produto de depilar a perna parecia incrível.
Nhưng tớ thấy một món dùng để tẩy lông chân rất là kinh ngạc.
Vamos depilar-nos um ao outro.
Hãy cùng cạo với nhau.
Gostas de te depilar, é?
Anh muốn cạo, phải không?
Felizmente para nós, há uma lamina no "kit" que podemos usar para depilar o peito no lado superior direito e no lado inferior esquerdo.
Thật may cho chúng ta, trong túi trang bị có thêm một lưỡi dao cạo, ta có thể dùng nó để cạo lông ngực góc trên ngực phải, và góc dưới ngực trái.
Vou depilar as axilas para você.
Tôi sẽ cạo lông bên dưới cánh tay vì anh.
É depilar as bolas.
Mà còn cả việc cạo lông mu nữa.
Porque eu quero depilar-te a ti.
Vì em muốn cao cho anh.
Até parece que estou a depilar as pernas com cera, ou assim!
Các bạn sẽ nghĩ là tôi ăn nhầm sáp hay gì đó đại loại thế.
Tem de depilar isto, querida.
Cô cần nhổ sạch chổ đó, em yêu.
Quero-te depilar a cabeça.
Anh muốn cao cái đầu của em.
Também tenho de me depilar antes do príncipe chegar.
Tôi cũng cần nhổ sạch lông trước khi hoàng tử đến.
Mas por que não posso depilar hoje?
Nhưng sao anh lại không được cạo râu hơm nay chứ?
Nem sequer me lembro de depilar as pernas.
Tôi thậm chí không thể nhớ phải cạo lông chân.
Quero depilar- te a cabeça
Anh muốn cao cái đầu của em
Acabei de depilar as minhas costas.
Mình vừa mới tẩy lông lưng xong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depilar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.